SỞ Y TẾ HÀ NỘI
BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN PHÚC THỌ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 394 /TB-BV
V/v mời báo giá gói thầu: Mua sắm TTBYT đợt 2 năm 2025 của Bệnh viện Đa khoa huyện Phúc Thọ
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2025
|
THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ
Kính gửi: Các hãng sản xuất, các nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ có nhu cầu tiếp nhận báo giá cho gói thầu: Mua sắm TTBYT đợt 2 năm 2025 của bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Nguyễn Thị Hoàn – phòng KHTH, bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ, SĐT: 0988.029.538.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá
- Nhận trực tiếp tại bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ. Địa chỉ: Thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ, Hà Nội.
- Nhận qua địa chỉ email: hoankh92@gmail.com.
Hình thức báo giá: 01 bản cứng (gửi trực tiếp tại bệnh viện) và bản mềm scan PDF (Đã đóng dấu và gửi qua email).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: từ 0900 ngày 16 tháng 07 năm 2025 đến trước 09h00 ngày 26 tháng 07 năm 2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không đươc xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 26 tháng 07 năm 2025.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục trang thiết bị y tế: Chi tiết theo mô tả đính kèm tại phụ lục 1.
2. Địa điểm cung cấp, yêu cầu về vận chuyển cung cấp, bảo quản trang thiết bị y tế:
- Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ. Địa chỉ: Thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ, Hà Nội.
- Hàng hóa được giao mới 100%, chưa được qua sử dụng, được bảo quản và đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
3. Thời gian giao hàng dự kiến:
- Thời gian cung ứng dự kiến: 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
- Tạm ứng: Không.
- Thời hạn thanh toán: Trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ chứng từ theo yêu cầu. Chứng từ thanh toán phải phù hợp với quy định của pháp luật.
5. Hồ sơ báo giá bao gồm:
a. Báo giá theo mẫu phụ lục 2 đính kèm thông báo này.
b. Các hãng sản xuất, nhà cung cấp phải đính kèm tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của trang thiết bị y tế báo giá (bản giấy và file mềm gửi trực tiếp về địa chỉ của bệnh viện và email quy định tại khoản 3 mục I - Yêu cầu báo giá).
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
- Website của bệnh viện (để công khai);
- Lưu: VT, Phòng KHTH.
|
GIÁM ĐỐC
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ YÊU CẦU BÁO GIÁ
(Kèm theo yêu cầu báo giá số /TB-BV ngày tháng năm 2025)
DANH MỤC THIẾT BỊ MUA SẮM ĐỢT 2 NĂM 2025
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
SL
|
1
|
Máy ly tâm đa năng
|
Máy
|
01
|
2
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
01
|
3
|
Dao mổ điện (Dao mổ điện cao tần)
|
Cái
|
01
|
4
|
Cáng vận chuyển bệnh nhân (cáng vận chuyển bệnh nhân phòng mổ)
|
Cái
|
03
|
5
|
Xe đẩy dụng cụ cấp cứu
|
Cái
|
06
|
Phụ lục 2: MẪU BÁO GIÁ
( Đính kèm thông báo yêu cầu báo giá số..…/TB-BV ngày 16/07/2025)
TÊN CÔNG TY
Số:….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
|
BÁO GIÁ
Kính gửi: Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ, chúng tôi {ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp, trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên Liên danh} báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
1. Báo giá cho các trang thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
STT
|
Tên hàng hóa
|
Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất
|
Mã HS
|
Năm sản xuất
|
Xuất xứ
|
Số lượng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Chi phí cho các dịch vụ liên quan (VNĐ)
|
Thuế, lệ phí (nếu có) (VNĐ)
|
Thành tiền(VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
( Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của trang thiết bị y tế)
2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: …ngày [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày … tháng … năm … [Ghi ngày … tháng … năm … kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục 1 – Yêu cầu báo giá].
3. Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký danh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh danh hoặc các tài liệu tương đương khác, không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị của các thiết bị nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực
…..ngày…tháng….năm …
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp
( Ký tên, đóng dấu (nếu có))
PHỤ LỤC II
Cấu hình, Yêu cầu kỹ thuật
Gói thầu: Mua sắm trang thiết bị y tế đợt 2 năm 2025
của Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ
1. Máy ly tâm đa năng
TT
|
Cấu hình và yêu cầu kỹ thuật
|
I
|
Yêu cầu chung
|
|
-Thiết bị mới 100%, sản xuất năm 2025 trở đi
|
|
-Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001; ISO 13485 hoặc tương đương
|
|
-Xuất xứ: Nhật Bản
|
II
|
Cấu hình
|
|
|
|
-
Roto văng kèm bucket 48 vị trí x ống 5-10ml
|
|
-
Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh / tiếng Việt
|
III
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Đặc tính chung
|
|
-Loại ly tâm để bàn cho ống nghiệm
|
|
-Hệ thống điều khiển vi xử lý, tốc độ, RCF, thời gian, tăng tốc & giảm tốc, 99 chương trình trong bộ nhớ (trong đó 5 chương trình cài đặt trực tiếp trên bàn phím)
|
|
-Sự gia tốc/ giảm tốc: 3 cách lựa chọn
|
|
-Hiển thị báo động: mở nắp, không cân bằng, quá tốc, motor, khóa cửa, cảm biến rotor, bộ chuyển đổi, sensor tốc độ, cảm biến cân bằng
|
2
|
Đặc tính kĩ thuật:
|
|
-Máy chính
|
|
-Tốc độ tối đa: 6000rpm
|
|
-Lực ly tâm tối đa: 5,350xg
|
|
-Dung tích tối đa: 1020ml
|
|
-Cài đặt tốc độ: hiển thị số từ 200-6000rpm, tăng từng bước 10 hoặc 100rpm
|
|
-Hiển thị tốc độ: hiển thị số từ 0-6300rpm, tăng từng bước 10rpm
|
|
- Cài đặt lực ly tâm: hiển thị số từ 10-5350xg, tăng từng bước 10 hoặc 100xg
|
|
-Hiển thị lực ly tâm: hiển thị số từ 0- 5900xg, tăng từng bước 10xg
|
|
-Cài đặt và hiển thị thời gian: hiển thị số,
+ 1~100s, bước 1s
+ 100~990s, bước 10s,
+ 1 ~100 phút, bước 1 phút
+ 100~990 phút, bước 10 phút
|
|
-Năng lượng tiêu thụ ở chế độ tiết kiệm điện: 7W
|
|
-Năng lượng tiêu thụ ở chế độ tiết kiệm điện: 7W
|
|
-Năng lượng tiêu thụ ở chế độ tiết kiệm điện: 7W
|
|
-Tiêu chuẩn an toàn: IEC61010-2-020
|
|
- Độ ồn: 66dB
|
|
- Rotor văng:
Tốc độ tối đa: 3500rpm
Lực ly tâm tối đa: 2300 xg
Bucket đựng ống nghiệm:
Số lượng ống nghiệm cho 1 lần ly tâm: 48 vị trí
Dung tích ống tối đa: 5-10 ml
|
2. Máy siêu âm điều trị
TT
|
Cấu hình và yêu cầu kỹ thuật
|
I
|
Yêu cầu chung
|
|
-Thiết bị sản xuất năm 2024 trở về sau, máy mới 100%.
|
|
-Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001; ISO 13485 hoặc tương đương
|
|
- Điều kiện về môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30oC
+ Ẩm độ tối đa: ≥ 75%
- Nguồn điện sử dụng: 115 ÷ 230 V~, 50 - 60 Hz
|
|
-Xuất xứ: Ý
|
II
|
Cấu hình
|
|
- Máy chính: 01 Chiếc
|
|
- Tay đỡ đầu phát: 01 cái
|
|
- Đầu phát siêu âm đa tần: 02 Cái
|
|
- Gói phần mềm ngôn ngữ Tiếng Việt: 01 Bộ
|
|
- Gel siêu âm: 01 lọ
|
|
- Dây nguồn: 01 cái
|
|
- Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh/Việt: Bộ
|
III
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
|
-Tần số phát cho đầu siêu âm là 1 và 3MHz
|
|
-Đầu ra liên tục với công suất tối đa là 3W/cm2
|
|
-Đầu ra xung với công suất tối đa là 3W/cm2
|
|
-Màn hình màu cảm ứng điện dung 7 inch
|
|
-Thư viện lớn gồm các chương trình đã cài đặt sẵn cho các bệnh thường gặp
|
|
-Chương trình tự do cho phép người sử dụng đặt các thông số
|
|
-Khả năng lưu trữ các chương trình/thông số điều trị do người sử dụng đặt
|
|
-Cảnh báo không tiếp xúc bằng cả âm thanh và hình ảnh
|
|
-Thời gian điều trị thực nghĩa là đồng hồ bấm giờ sẽ dừng đề phòng sự tiếp xúc không tốt với da
|
|
-Khả năng tích hợp nhiều loại đầu phát siêu âm khác nhau
|
|
-Cơ sở dữ liệu bệnh nhân.
|
|
-Khả năng tạo, lưu các chương trình và chuỗi chương trình.
|
|
-Nguồn cấp: 115-230V
|
|
-Tấn số sử dụng: 1MHz/3MHz
|
|
-Tần số xung: 100 Hz với chu kỳ từ 10% đến 100%, 10% mỗi bước chỉnh
|
|
-Các chế độ đầu ra: xung và liên tục
|
|
-Cường độ: 0-3W/cm2 chế độ liên tục
0-3W/cm2 chế độ xung
|
|
-Công suất đầu phát: 1MHz/3MHz, 1 cm2( lựa chọn thêm)
1MHz/3MHz, 5 cm2( tiêu chuẩn)
-Với cảnh báo không tiếp xúc, thích hợp cho việc điệu trị dưới nước
|
|
-Thời gian: 0 – 30 phút
|
|
-Trọng lượng: 2 kg
|
|
-Kích thước: 22 x 22 x 12,5 cm
|
|
-Năng lượng đầu vào: 45VA
|
|
-Mức độ an toàn: Class I-BF type
|
3. Dao mổ điện cao tần
TT
|
Cấu hình và yêu cầu kỹ thuật
|
I
|
Yêu cầu chung
|
|
-Thiết bị sản xuất năm 2024 trở về sau, máy mới 100%.
|
|
-Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001; ISO 13485 hoặc tương đương
|
|
-Xuất xứ: Ý
|
II
|
Cấu hình
|
|
- Máy chính: 01 Cái
|
|
- Tay dao đơn cực: 01 cái
|
|
- Cáp điện cực trung tính: 01 chiếc
|
|
- Điện cực trung tính dùng nhiều lần: 01 chiếc
|
|
- Điện cực trung tính dùng 1 lần: 02 chiếc
|
|
- Đầu điện cực lưỡi 7cm: 03 chiếc
|
|
- Đầu điện cực kim 7cm: 03 chiếc
|
|
- Đầu điện cực bóng 6 cm: 03 chiếc
|
|
- Đầu cắt đốt 5cm các loại: 01 bộ
|
|
- Công tắc đạp chân: 01 chiếc
|
|
- Dây nguồn: 01 cái
|
|
- Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
|
III
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Ứng dụng
|
|
- Phụ khoa
|
|
- Thần kinh
|
|
- Tai mũi họng
|
|
- Chỉnh hình
|
|
- Nhi khoa
|
|
- Thẩm mỹ
|
|
- Tiết niệu
|
|
- Mạch máu
|
|
- Thú y
|
2
|
Đặc tính kỹ thuật
|
|
- Công suất Cut đầu ra tối đa: 200W-250Ω
|
|
- Công suất Enhanced đầu ra tối đa: 120W-250Ω
|
|
- Công suất Blend (chế độ cắt kết hợp cầm máu) đầu ra tối đa: 120W-200Ω
|
|
- Công suất Forced Coag (chế độ đốt nông bề mặt) đầu ra tối đa: 150W-150Ω
|
|
- Công suất Soft Coag (chế độ đốt sâu) tối đa: 90W-100Ω
|
|
- Công suất Bipolar Coag (chế độ cắt đốt lưỡng cực) tối đa: 80W-50Ω
|
|
- Tần số hoạt động: 600KHz
|
|
- Tần số chính: 50-60 Hz
|
|
- Công suất đầu vào: 350VA
|
|
- Kích thước WxHxD: 370 x 144 x 319 mm
|
|
- Trọng lượng: 6 kg
|
4. Cáng vận chuyển bệnh nhân phòng mổ
TT
|
Cấu hình và yêu cầu kỹ thuật
|
I
|
Yêu cầu chung
|
|
-Thiết bị sản xuất năm 2025 trở về sau, máy mới 100%.
|
|
- Đạt chứng chỉ chất lượng ISO 9001 và FDA
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
II
|
Cấu hình
|
|
- Xe đẩy cáng nâng hạ:01 cái
|
|
- Đệm: 01 cái
|
|
- Thành chắn: 02 cái
|
|
- Bánh xe:04 cái
|
|
- Cọc truyền: 01 cái
|
III
|
Thông số kỹ thuật
|
|
-Kích thước (Dài x Rộng x Cao):
+ Dài: 1960 ± 5mm
+ Rộng: 600 ±5 mm
+Cao: từ 540 đến 750 ±5 mm
|
|
-Góc nâng lưng cao nhất Khoảng 60°
|
|
-Tải trọng xe cáng : 200kg
|
|
-Vật liệu : Thép sơn tĩnh điện
|
|
-KẾT CẤU :
Mặt cáng: Kết cấu bằng thép tấm dày 1.0 mm được đột lỗ oval được dập gân tăng cứng hàn liên kết chắc chắn với phần khung bao bằng thép 25x25x1mm được chia làm hai phần :
+ Tấm nâng đầu dài 750 mm ± 5 , có nâng hạ thay đổi góc nghiêng bằng cơ cấu xilanh thủy lực trợ lực từ 0° đến 60° .
+ Tấm thân, chân dài 1180 mm ± 5 là phần cố định .
+ Kích thước mặt cáng: Khoảng 1960 x 600 mm
|
|
-Khung đỡ mặt cáng : Kết cấu bằng thép hộp 30 x 60 x1.4mm và ø 34 x 1.5mm hàn liên kết chắc chắn
|
|
-Hệ thống nâng hạ: Kết cấu bằng các tấm thép dày dập gân tăng cứng hàn liên kết chắc chắn với các thanh ø 34 x 1.5mm , hệ thống nâng hạ bằng cơ cấu trục vít me bằng ren trơn nhẹ , chắc chắn . có phần trợ lực nâng bằng xilanh thủy lực .
|
|
-Khung dưới xe cáng :Kết cấu bằng thép hộp 30 x 60 x1,4mm hàn liên kết chắc chắn với các tấm bản mã dày 3 ly cùng bốn ống thép ø 34 x 2.5mm bắt bốn bánh xe ø 150mm . Khung dưới được bao phủ bằng vỏ thép hoặc nhựa đảm bảo mỹ thuật .
|
|
-Thành chắn :Vật liệu nhựa ABS, có hỗ trợ nâng bằng xilanh thủy lực .
|
|
- Bánh xe :
+ Số lượng: 4 bánh xe, có phanh, lõi , bên ngoài bánh xe có bọc nhựa ABS
+ Vật liệu của lốp bánh: Cao su tổng hợp
+ Vật liệu chịu lực: Thép Chromium
+ Đường kính: 150 mm
|
|
-Đệm :
+ Kích thước:1960 x 600 x 50 mm
+ Độ dày: 50 mm
+ Vỏ đệm: Làm bằng chất liệu chống thấm nước
+ Ruột đệm: Bằng PE
|
5. Xe đẩy dụng cụ cấp cưú
TT
|
Cấu hình và yêu cầu kỹ thuật
|
I
|
Yêu cầu chung
|
|
-Thiết bị sản xuất năm 2025 trở về sau, máy mới 100%.
|
|
- Đạt chứng chỉ chất lượng ISO 9001 và FDA
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
II
|
Thông số kỹ thuật
|
|
- Kích thước của xe: Dài 840 x Rộng 495 x Cao 960 mm. (± 5mm)
|
|
- Khung xe được làm bằng thanh nhôm định hình đảm bảo độ bền chắc và thẩm mỹ, an toàn với người sử dụng
|
|
- Mặt xe được làm bằng nhựa đúc nguyên khối, c lan can bằng inox Ø 12.7 cao 70mm
-Ngăn kéo được làm bằng thép sơn tĩnh điện, bên trong có gắn các thanh chia khay lớn thành nhiều khay nhỏ.
|
|
- Xe gồm 5 ngăn kéo ( 02 ngăn nhỏ, 02 ngăn trung và 01 ngăn
lớn).
|
|
-Hộp nhựa đựng kim tiêm để huỷ: 02 cái
|
|
- Thùng nhựa đựng rác thải y tế : 02 cái
|
|
- Kệ để máy khử trùng rung tim hoặc monitor: 01 cái
|
|
- Khay đựng hồ sơ: 01 cái
|
|
- Cọc truyền 4 đầu móc: 01 cái
|
|
- Móc để giữ bình oxy : 01 cái
|
|
- Xe có 04 bánh xe cao cấp (02 bánh có phanh).
|
IV. Yêu cầu khác (Cho toàn bộ thiết bị)
-
Địa điểm giao hàng: Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ
-
Thời gian giao hàng: 60 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng.
-
Thời gian bảo hành: tối thiểu 12 tháng.
-
Cam kết cung cấp phụ tùng thay thế, vật tư tiêu hao ít nhất 08 năm.
-
Cam kết Hướng dẫn vận hành thành thạo thiết bị cho người sử dụng tại Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ.
-
Có ủy quyền của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối tại Việt Nam
-
Cam kết cung cấp chứng chỉ CO do cơ quan có thẩm quyền cấp và chứng chỉ CQ do nhà sản xuất cấp khi giao hàng.
-
Cam kết cung cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị do Bộ Y Tế cấp khi giao hàng đối với các thiết bị phải xin phép nhập khẩu theo quy định.
- Cam kết cung cấp Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (Thông quan); vận đơn; Packing list; Invoice với các thiết bị nhập khẩu.