bvdkpt@hanoi.gov.vn +84 2433848351





  • slidebg2
    Sweet Treatment for
    all your Pains
    We Provide best Homeocare for You
    Homeopathy treatment is very beneficial for people as it is
    very useful and efficient in treating an immense range of diseases and long-term illness.
  • slidebg3
    Homeopathy Treatment for Asthma
    Homeopathy Treatment for Back Problems
    Sweet Homeopathic Treatment for Arthritis
    Homeopathy treatment for Diabetes
    Treatment for Sinus
    Best Thyroid Treatment in Homeopathy
  • slidebg1
    Powerful Theme
    The Best Template to Get You Started
    Sed ut perspiciatis unde omnis iste natus error sit voluptatem
    accusantium doloremque laudantium, totam rem aperiam.
Chăm sóc sức khỏe
Bác sỹ chuyên nghiệp
Đa khoa
Thái độ chuyên nghiệp

báo giá cho gói thầu thuộc Dự toán: Mua sắm TTBYT năm 2025

In nội dung. Ngày đăng: 12/2/2025
https://www.benhvienphuctho.vn/ViewNews.aspx?IDs=103

THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, các nhà cung cấp tại Việt Nam

Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ có nhu cầu tiếp nhận báo giá cho gói thầu thuộc Dự toán: Mua sắm TTBYT năm 2025 của bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Nguyễn Thị Hoàn – phòng KHTH, bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ, SĐT: 0988.029.538.

3. Cách thức tiếp nhận báo giá

- Nhận trực tiếp tại bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ. Địa chỉ: Thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ, Hà Nội.

- Nhận qua địa chỉ email: hoankh92@gmail.com.

Hình thức báo giá: 01 bản cứng (gửi trực tiếp tại bệnh viện) và bản mềm scan PDF (Đã đóng dấu và gửi qua email).

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: từ 09 ngày 13 tháng 02 năm 2025 đến trước 09 ngày 23 tháng 02 năm 2025.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không đươc xem xét.

5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 23 tháng 02 năm 2024.

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

1. Danh mục trang thiết bị y tế: Chi tiết theo mô tả đính kèm tại phụ lục 1.

2. Địa điểm cung cấp, yêu cầu về vận chuyển cung cấp, bảo quản trang thiết bị y tế:

- Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ. Địa chỉ: Thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ, Hà Nội.

- Hàng hóa được giao mới 100%, chưa được qua sử dụng, được bảo quản và đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

3. Thời gian giao hàng dự kiến:

- Thời gian cung ứng dự kiến: 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:

- Tạm ứng: Không.

- Thời hạn thanh toán: Trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ chứng từ theo yêu cầu. Chứng từ thanh toán phải phù hợp với quy định của pháp luật.

5. Hồ sơ báo giá bao gồm:

a. Báo giá theo mẫu phụ lục 2 đính kèm thông báo này.

b. Các hãng sản xuất, nhà cung cấp phải đính kèm tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của trang thiết bị y tế báo giá (bản giấy và  file mềm gửi trực tiếp về địa chỉ của bệnh viện và  email quy định tại khoản 3 mục I - Yêu cầu báo giá).

           Xin trân trọng cảm ơn!

Nơi nhận:
    - Website của bệnh viện (để công khai);
    - Lưu: VT, Phòng KHTH.
   

 

 

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ YÊU CẦU BÁO GIÁ

(Kèm theo yêu cầu báo giá số 73/TB-BV ngày 12 tháng 02 năm 2025)

 

DANH MỤC THIẾT BỊ MUA SẮM NĂM 2025

 

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

SL

1

Máy siêu âm chuyên tim mạch (02 đầu dò)

Máy

01

2

Dao hàn mạch (Dao mổ siêu âm có chức năng hàn mạch)

Cái

01

3

Máy siêu âm tổng quát (04  đầu dò)

Máy

01

4

Máy xét nghiệm phân tích huyết học tự động  28 thông số

Máy

01

5

Máy thở

Máy

04

6

Ghế khám và điều trị răng

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2: MẪU BÁO GIÁ

( Đính kèm thông báo yêu cầu báo giá số..…/TB-BV ngày 13/02/2025)

 

TÊN CÔNG TY

Số:….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc

 

BÁO GIÁ

 

Kính gửi: Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ

 

Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ, chúng tôi {ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp, trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên Liên danh} báo giá cho các thiết bị y tế như sau:

1. Báo giá cho các trang thiết bị y tế và dịch vụ liên quan

 

STT

Tên hàng hóa

Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất

Mã HS

Năm sản xuất

Xuất xứ

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

Chi phí cho các dịch vụ liên quan (VNĐ)

Thuế, lệ phí (nếu có) (VNĐ)

Thành tiền(VNĐ)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

( Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của trang thiết bị y tế)

2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: …ngày [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày … tháng … năm … [Ghi ngày … tháng … năm … kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục 1 – Yêu cầu báo giá].

3. Chúng tôi cam kết:

- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký danh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh danh hoặc các tài liệu tương đương khác, không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

- Giá trị của các thiết bị nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.

- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực

                                                                                                          …..ngày…tháng….năm …

                                             Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp

                                                                ( Ký tên, đóng dấu (nếu có))

 

 

 

 

 

 

 

                                                    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

Cấu hình và yêu cầu kỹ thuật

Dự toán: Mua sắm Trang thiết bị y tế năm 2025

của Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ

1. Máy siêu âm chuyên tim mạch (02 đầu dò)

TT

YÊU CẦU CẤU HÌNH VÀ KỸ THUẬT

I.

YÊU CẦU CHUNG

 

Năm sản xuất: năm 2024 trở về sau, mới 100%.

 

Đáp ứng tiêu chuẩn QL chất lượng: ISO 13485, CE hoặc tương đương

 

Nguồn cung cấp: 220V/50Hz

 

Môi trường hoạt động:

 

+ Nhiệt độ tối đa: ≥40 độ C

 

+ Độ ẩm tối đa: ≥80%

 

Xuất xứ: Nhóm các nền kinh tế lớn G7

II.

YÊU CẦU CẤU HÌNH

 

-Thân máy chính: 01 máy

 

-Màn hình quan sát: 01 cái

 

-Màn hình điều khiển cảm ứng: 01 cái

 

-Cánh tay xoay màn hình: 01 cái

 

-Đầu dò Linear cho thăm khám mạch máu, phần nông: 01 cái

 

-Đầu dò Sector cho thăm khám tim người lớn: 01 cái

 

Gói phần mềm siêu âm lâm sàng bao gồm bụng tổng quát, mô mềm, mạch máu, doppler xuyên sọ TCD, cơ xương khớp, sản phụ khoa, tổng quát nhi, tiết niệu, tim người lớn, tim nhi: 01 gói phần mềm

 

Phần mềm mở rộng ảnh siêu âm toàn màn hình: 01 phần mềm

 

-Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh theo thời gian thực: 01 phần mềm

 

-Hỗ trợ kết nối mạng DICOM: 01 bộ

 

-Ổ ghi đĩa DVD: 01 bộ

 

-Máy in nhiệt đen trắng: 01 bộ

 

-Dây cáp điện tim: 01 cái

 

-Bộ móc treo giữ dây đầu dò: 01 bộ

 

-Máy in màu: 01 bộ (Mua tại Việt Nam)

 

-Bộ máy vi tính: 01 bộ (Mua tại Việt Nam)

 

-Bộ lưu điện UPS online 2kVA: 01 bộ (mua tại Việt Nam)

 

-Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh: 1 bộ

III.

YÊU CẦU KỸ THUẬT

1

Máy chính

 

Thiết kế đồng bộ trên xe đẩy và có 4 bánh xe. Có khoá hãm

 

Có ≥4 cổng kết nối đầu dò hoạt động

 

Dải động hệ thống: ≥350 dB

 

Độ sâu thăm khám: tối đa 40 cm, tùy thuộc đầu dò và ứng dụng thăm khám

 

Thang xám: ≥256 mức

 

Công nghệ số hóa: ≥37.700. 000 kênh thông thường

 

Tốc độ thu hình đen trắng: ≥1.900 hình/giây

 

Khả năng xử lý ≥350 triệu phép tính trên khung hình

 

Hỗ trợ tần số lên đến: ≥20 MHz

 

Dung lượng ổ cứng: ≥500 GB

2

Màn hình hiển thị

 

-Màn hình LCD ≥ 21 inches

 

-Độ phân giải màn hình: ≥1920 x 1080 pixels

 

-Tỷ lệ khung hình: 16:9 hoặc hơn

 

-Góc quan sát: hơn 178 độ hoặc hơn

 

-Tỷ lệ tương phản cao: hơn 1000: 1

 

-Số màu: 16  triệu màu hoặc hơn

 

-Dòng quét: Lên đến ≥1.000 dòng quét, tùy thuộc vào đầu dò và chế độ

 

-Công nghệ không chớp nháy

 

-Được gắn trên khớp nối với cánh tay đỡ

 

-Thời gian đáp ứng: nhỏ hơn 15 ms

3

Bảng điều khiển và giao diện sử dụng

 

-Màn hình điều khiển cảm ứng điện dung ≥12 inches

 

-Hiển thị đồng thời hình ảnh trên màn hình cảm ứng

 

-Bàn điều khiển xoay được 180 độ và nâng lên xuống

 

-≥8 thanh trượt điều khiển để điều chỉnh TGC

 

-Điều khiển tối ưu hóa tự động 2D / Doppler

 

-Điều khiển phóng ảnh chất lượng cao

 

-Điều khiển chế độ xem ảnh tĩnh (Freeze)

        4

Đầu dò: ≥04 cổng hoạt động

 

-Chuyển đổi điện tử giữa các đầu dò

 

-Tự động tối ưu hóa thông số của mỗi đầu dò cho loại thăm khám thông qua phần mềm

 

-Người dùng có thể tùy chỉnh cài đặt trước hình ảnh cho mỗi đầu dò

 

-Tự động tối ưu hóa tiêu cự nhận động

 

Đầu dò Linear điện tử đa tần siêu âm mạch máu, mô mềm

 

  • Dải tần số: Từ tối thiểu: ≤5 đến tối đa ≥12 MHz

 

  • Số chấn tử: ≥256 chấn tử

 

  • Khẩu độ quét: 50 mm hoặc hơn

 

  • Ứng dụng: các ứng dụng bề mặt có độ phân giải cao bao gồm mô mềm, vú, mạch máu, cơ xương khớp và ruột

 

Đầu dò Sector điện tử đa tần siêu âm tim người lớn

 

  • Dải tần số: Từ tối thiểu: ≤2 đến tối đa: ≥4 MHz

 

  • Số chấn tử: 80 chấn tử hoặc hơn

 

  • Trường nhìn 2D : 90 độ hoặc hơn

 

  • Khẩu độ quét: 20 mm hoặc hơn

 

  • Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

 

  • Ứng dụng: tim người lớn, tim nhi, doppler xuyên sọ, ổ bụng.

5

Phần mềm và chức năng thăm khám

 

Các phần mềm siêu âm lâm sàng

 

  • Phần mềm siêu âm lâm sàng bao gồm bụng tổng quát, mô mềm, mạch máu, doppler xuyên sọ TCD, cơ xương khớp, sản phụ khoa, tổng quát nhi, tiết niệu, tim người lớn, tim nhi.

 

  Chức năng siêu âm mạch máu

 

-Các giao thức động mạch cảnh trái và phải

 

  • Tỷ lệ ICA / CCA

 

-Nhãn động mạch và tĩnh mạch chi trên và chi dưới hai bên

 

  • Giảm phần trăm đường kính và diện tích

 

  • Gói đo ghép mạch máu

 

  • Ghi chú của người sử dụng

 

  • Phân tích phổ Doppler tự động

 

Chức năng siêu âm mô mềm

 

  • Vú với các giao thức bên phải và bên trái

 

  • Tinh hoàn

 

  • EPI đầu, thân, đuôi

 

Chức năng siêu âm sản khoa

 

  • Sinh trắc học thai nhi

 

  • Hồ sơ lý sinh, Chỉ số nước ối, Thai sớm

 

  • Xương dài của thai nhi, Hộp sọ thai nhi

 

  • Các phép đo khác của sản

 

  • Siêu âm 2D, Doppler thai, Siêu âm thai

 

Chức năng siêu âm phụ khoa

 

  • Thể tích tử cung, Thể tích buồng trứng trái và phải

 

  • Nang trái và phải

 

  • Độ dày nội mạc tử cung, Chiều dài cổ tử cung

 

Chức năng đo đạc và phân tích tim

 

  • Nhĩ trái, Nhĩ phải, Thất phải, Thất trái

 

  • TAVI (can thiệp thay van chủ)

 

  • Hẹp van, Van chủ nhân tạo, Van 2 lá nhân tạo

 

  • TAPSE (phương pháp đo khoảng cách vận động tâm thu của vòng van ba lá trên trục dọc ở mặt cắt 4 buồng mỏm tim bằng chế độ M)

 

  • MAPSE (phương pháp đo khoảng cách vận động tâm thu của vòng van hai lá) 

 

  • PCWP (áp suất chèn mao mạch phổi hoặc áp lực tắc động mạch phổi)

 

  • Đo đạc thể tích bằng phương pháp diện tích/khoảng cách

 

  • Đo phân suất tống máu (EF)

 

  • Đo khối lượng thất trái

 

  • Đo đạc vận tốc đỉnh, độ chênh áp tối đa và trung bình

 

  • Đo đạc áp lực bán thời gian

 

  • Đo đạc chỉ số E/A, độ dốc D/E

 

  • Đo đạc theo phương trình liên tục, chức năng tâm trương, cung lượng tim

 

  • Đo đạc thời gian gia tốc, tính toán nhịp tim

 

Phần mềm mở rộng ảnh siêu âm toàn màn hình

 

  • Mở rộng vùng hiển thị ảnh siêu âm ra toàn màn hình chỉ với 1 nút nhấn

 

  • Định dạng hiển thị 16:9 hoặc hơn với độ phân giải cao

 

Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh theo thời gian thực

 

  • Điều chỉnh độ lợi và TGC của hệ thống liên tục và theo thời gian thực để có được độ sáng cân bằng cho mô

 

  • Điều chỉnh độ lợi cho tất cả các chế độ ảnh 2D và M-mode

 

  • Điều chỉnh độ sáng cho từng khung hình riêng lẻ

 

Chức năng đo đạc và tính toán

 

  • Khoảng cách 2D

 

  • Chu vi và diện tích 2D elip, liên tục theo dõi, theo dõi bởi các điểm

 

  • Tự động chuyển đổi khoảng cách thành hình elip

 

  • Góc 2D: giao điểm của hai đường

 

  • Trong 2D, tính toán thể tích, góc hông và tỷ lệ d: D

 

  • Trong 2D, các công cụ giảm phần trăm diện tích và giảm phần trăm đường kính

 

  • Trong 2D, tính diện tích và thể tích LV (tâm thất trái)

 

  • Trong 2D, tính diện tích và thể tích LA (tâm nhĩ trái)

 

  • Tính toán PISA có sẵn trong các ứng dụng tim mạch

 

  • M-mode: khoảng cách (độ sâu, thời gian, độ dốc)

 

  • Tính toán nhịp tim ở chế độ M

 

  • Tính toán khoảng cách Doppler thủ công

 

  • Vận tốc đỉnh Doppler

 

  • Lưu lượng dòng chảy

 

  • Áp suất RA - tâm nhĩ phải

 

  • Các phép đo thời gian / độ dốc trong Doppler và M-mode

 

  • Phân tích Doppler tự động

6

Các chế độ hình ảnh và hiển thị

 

  • Chế độ tạo ảnh thang xám 2D

 

  • Chế độ M-mode

 

  • Chế độ M-mode Doppler màu

 

  • Chế độ M-mode Doppler mô

 

  • Chế độ phẫu thuật M-mode

 

  • Chế độ TDI M-mode

 

  • Chế độ tạo ảnh Doppler mô (TDI)

 

  • Chế độ so sánh màu

 

  • Hình ảnh hòa âm mô (THI) với công nghệ đảo ngược xung

 

  • Chế độ tạo ảnh tia đa hướng ở thời gian thực

 

  • Chế độ tạo ảnh hòa âm mô kết hợp tia đa hướng

 

  • Có 5 cấp độ của công nghệ xử lý hình ảnh với chế độ lọc nhiễu lốm đốm tương thích

 

  • Chế độ tạo ảnh đồng thời M-mode 2D

 

  • Chế độ tạo ảnh Doppler màu

 

  • Chế độ Doppler năng lượng (CPA) và Doppler năng lượng có hướng

 

  • Chế độ Doppler xung (PW) tần số lặp xung cao

 

  • Có chế độ hiển thị Duplex và Triplex

 

  • Chế độ Zoom

 

  • Hình ảnh màu hóa trong 2D, M-mode và các chế độ Doppler

7

Các tính năng 2D (B-mode)

 

  • Khả năng đảo ảnh trái và phải, trên và dưới

 

  • Thu nhận độ sáng (Gain)

 

  • Lựa chọn từ 1 đến 8 vùng tiêu cự

 

  • Bản đồ thang xám

 

  • Tạo ảnh màu với nhiều bản đồ màu

 

  • Thu phóng ảnh và phóng to ảnh động hoặc tĩnh

 

  • 3 mức tốc độ thu nhận hình ảnh

 

  • Hỗ trợ tốc độ thu nhận hình ảnh 1900 khung hình/giây

 

  • Tối ưu hóa hình ảnh mô

 

  • Tăng cường độ phân giải tương phản

 

  • Tạo ảnh so sánh hình ảnh động

 

  • Công nghệ xử lý hình ảnh giảm nhiễu

8

Các tính năng M-mode

 

  • Lựa chọn tốc độ quét

 

  • Khả năng thu phóng hình ảnh

 

  • Lựa chọn định dạng hiển thị tỷ lệ, cạnh nhau, toàn màn hình

 

  • Điều chỉnh sắc độ màu với nhiều bản đồ màu

 

  • Xem lại Cineloop để phân tích lại dữ liệu M-Mode

9

Các tính năng Doppler

 

Doppler màu

 

  • ≥17 vị trí đường nền có thể được lựa chọn

 

  • Tối ưu hóa tần số: tần số truyền/nhận cố định bao gồm dòng chảy thích ứng

 

  • Đảo đường nền

 

  • Hiển thị ảnh kép so sánh (ảnh đen trắng bên trái và ảnh màu bên phải)

 

  • Phóng ảnh

 

  • Có ≥256 bản màu

 

  • Đảo màu trên ảnh động và tĩnh

 

  • Điều chỉnh màu và mật độ dòng 2D

 

  • Tần số lặp xung PRF tối đa 34 KHz

 

Doppler năng lượng

 

  • Chế độ có độ nhạy cao để quan sát mạch nhỏ

 

  • Đánh giá Cineloop với điều khiển việc xem lại hình ảnh một cách đầy đủ

 

  • ≥250 bộ màu

 

  • Hiển thị tốc độ và phương sai

 

  • Đảo màu trên ảnh động và tĩnh

 

  • Điều chỉnh màu và mật độ dòng 2D

 

  • Tần số lặp xung PRF tối đa 34 KHz

 

Doppler phổ

 

  • Hiệu chỉnh góc với tự động điều chỉnh tỷ lệ vận tốc

 

  • Điều chỉnh được dải tốc độ hiển thị.

 

  • ≥9 vị trí di chuyển (bao gồm đường mốc 0)

 

  • ≥5 tốc độ quét có thể lựa chọn: Tối thiểu, Chậm, Trung bình, Nhanh và Tối đa

 

  • Lựa chọn định dạng hiển thị: tỷ lệ, cạnh nhau, toàn màn hình

 

  • Khả năng lái tia lên đến 90° (+/- 45 °)

 

  • Chế độ xem lại Doppler cho phép phân tích lại các dữ liệu Doppler

 

  • ≥256 mức thang xám riêng biệt

 

  • Điều chỉnh kích thước cửa sổ lấy mẫu: có (tùy vào đầu dò)

 

  • Tần số lặp xung PRF cho Doppler xung PW: tối đa 34 KHz

 

Doppler liên tục (CW)

 

  • Có trong ứng dụng siêu âm tim trên đầu dò Sector

 

  • Có thể lái tia 90°

 

  • Vận tốc tối đa: 19m/giây (tùy vào đầu dò)

 

  • Chức năng tự động điều chỉnh thang chia và đường cơ sở

 

Doppler mô cơ tim (TDI)

 

  • Có sẵn trên các đầu dò tim

 

  • Kiểm soát tốc độ khung hình cao của chuyển động mô (lên đến 240 hình/giây hoặc hơn)

 

  • Tần số truyền và nhận được tối ưu hóa

 

  • ≥8 loại bản đồ màu

10

Bộ nhớ ảnh Cine

 

  • Dữ liệu ảnh 2D/Màu:≥ 2.000 ảnh

 

  • Dữ liệu Doppler/M-Mode: ≥60 giây

 

  • Dữ liệu Doppler liên tục: ≥45 giây

 

  • Lựa chọn tốc độ phát lại

 

  • Nhiều điều khiển có sẵn trong đánh giá cineloop để xử lý hậu kỳ như độ sáng 2D, dải động / nén, bộ lọc giảm nhiễu lốm đốm, phóng đại, thu phóng hình ảnh và TGC

11

Lưu trữ dữ liệu

 

  • Khả năng lưu trữ của hệ thống: ≥ 500 GB

 

  • Có ổ đĩa DVD

 

  • Khả năng lưu trữ khoảng 350 kết quả thăm khám của bệnh nhân

12

Khả năng ghép nối

 

  • Có cổng USB.

 

  • Có cổng kết nối máy in.

 

  • Kết nối mạng không dây, mạng có dây, DICOM

 

  • Có cổng Display port và S-video

 

  • Xuất được video toàn màn hình chất lượng ≥1920x1080 (1080p)

 

2. Dao hàn mạch (Dao mổ siêu âm có chức năng hàn mạch)

TT

YÊU CẦU CẤU HÌNH VÀ KỸ THUẬT

 I

Yêu cầu chung:

 

-Thiết bị mới 100%

 

-Năm sản xuất: Từ năm 2024 trở đi

 

-Đáp ứng tiêu chuẩn QL chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương

 

-Điều kiện môi trường làm việc:

 

     + Nhiệt độ tối đa: ≥350C

 

     + Độ ẩm tối đa: ≥75%

 

-Điện áp làm việc: 220V/50Hz

 

Xuất xứ: Nhóm các nền kinh tế lớn G7

II

Yêu cầu cấu hình:

 

Dao mổ siêu âm kèm phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm có:

  1.  

Máy chính

 

1.1.Dao mổ siêu âm: 01 bộ

 

1.2 Bàn đạp chân: 01 cái

 

1.3 Xe đẩy máy chuyên dụng: 01 chiếc

 

1.4 Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ

2.

Các phụ kiện khác

  1.  

Cáp chuyển đổi cho tay dao siêu âm hàn mạch: 01 chiếc

2.2.

Tay dao siêu âm và hàn mạch tích hợp dùng cho phẫu thuật nội soi đường kính 5mm, dài 35cm : 01 chiếc

2.3

Tay dao siêu âm và hàn mạch tích hợp dùng cho mổ mở, loại đường kính 5mm, dài 20cm : 01 chiếc

2.4

Tay dao mổ siêu âm hàn mạch tích hợp dùng cho phẫu thuật tuyến giáp, tuyến vú, dài 9cm : 01 chiếc       

     III.

Yêu cầu kỹ thuật

1

Dao mổ siêu âm

 

  • Hệ thống cho phép hoạt động cùng một lúc cả siêu âm và lưỡng cực

 

  • Sử dụng được trong phẫu thuật nội soi và phẫu thuật mở

 

  • Hàn mạch lên tới ≥ 7mm

 

  • Khả năng nhận dạng dụng cụ và các ứng dụng tự động trong cài đặt mặc định

 

  • Có thể lựa chọn sử dụng điều khiển bằng phím bấm trên tay dao hoặc bàn đạp chân

 

  • Dao động tần số: Trong khoảng ± 1Hz (±≤1%)

 

  • Ngõ vào: ≥350 VA

 

  • Tần số đầu ra: ≥ 45,0 kHz

 

2. Cáp chuyển đổi cho tay dao siêu âm hàn mạch tích hợp:

 

  • Loại sử dụng nhiều lần, không hạn chế số lần sử dụng

 

  • Có thể hấp tiệt trùng

 

3. Tay dao siêu âm và hàn mạch tích hợp dùng cho phẫu thuật nội soi: loại đường kính 5mm, dài khoảng  35 cm ± ≤3%, có thể dùng cho cả cắt siêu âm và hàn mạch

 

4.Tay dao siêu âm và hàn mạch tích hợp dùng cho phẫu thuật mổ mở: loại đường kính 5mm, dài khoảng 20 cm±≤ 3%, có thể dùng cho cả cắt siêu âm và hàn mạch.

 

5. Tay dao mổ siêu âm hàn mạch tích hợp dùng cho phẫu thuật tuyến giáp, tuyến vú: Dài khoảng 9 cm± ≤3%, tay cầm dạng kéo, dùng cho phẫu thuật tuyến giáp, tuyến vú, có thể dùng cho cả cắt siêu âm và hàn mạch.

 

Phương pháp khử trùng tay dao: Hấp trùng nhiệt độ cao (121 0C) hoặc ngâm trong dung dịch tiệt trùng của từng loại hóa chất theo chỉ dẫn của nhà cung cấp

 

6. Xe đẩy máy

 

  • Chất liệu: thép sơn tĩnh điện

 

  • Bánh xe đẩy: có 4 bánh ,các bánh xe đều có bộ phận hãm phanh.

 

3. Máy siêu âm tổng quát (04 đầu dò)

TT

YÊU CẦU CẤU HÌNH VÀ KỸ THUẬT

I

YÊU CẦU CHUNG

 

  • Năm sản xuất: năm 2024 trở về sau, mới 100%.

 

  • Đáp ứng tiêu chuẩn QL chất lượng: ISO 13485, CE hoặc tương đương

 

  • Nguồn cung cấp:  220V/50Hz

 

  • Môi trường hoạt động:

 

      + Nhiệt độ tối đa: ≥40 độ C

 

      + Độ ẩm tối đa: ≥80%

 

Xuất xứ: Nhóm các nền kinh tế lớn G7

II.

CẤU HÌNH CUNG CẤP

 

  • Thân máy chính: 01 máy

 

  • Màn hình quan sát: 01 cái

 

  • Màn hình điều khiển cảm ứng: 01 cái

 

  • Cánh tay xoay màn hình: 01 cái

 

  • Đầu dò Linear tần số dải rộng cho thăm khám mạch máu, phần nông: 01 cái

 

  • Đầu dò Convex tần số dải rộng cho thăm khám bụng tổng quát: 01 cái

 

  • Đầu dò Sector tần số dải rộng cho thăm khám tim người lớn: 01 cái

 

  • Đầu dò âm đạo điện tử đa tần siêu âm phụ khoa: 01 cái

 

  • Gói phần mềm siêu âm lâm sàng bao gồm bụng tổng quát, mô mềm, mạch máu, doppler xuyên sọ TCD, cơ xương khớp, sản phụ khoa, tổng quát nhi, tiết niệu, tim người lớn: 01 gói phần mềm

 

  • Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh theo thời gian thực: 01 phần mềm

 

  • Hỗ trợ kết nối mạng DICOM: 01 bộ

 

  • Ổ ghi đĩa DVD: 01 bộ

 

  • Máy in nhiệt đen trắng: 01 bộ

 

  • Dây cáp điện tim: 01 cái

 

  • Bộ móc treo giữ dây đầu dò: 01 bộ

 

  • Máy in màu: 01 bộ (Mua tại Việt Nam)

 

  • Bộ máy vi tính: 01 bộ (Mua tại Việt Nam)

 

  • Bộ lưu điện UPS online 2kVA: 01 bộ (mua tại Việt Nam)

 

  • Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh: 1 bộ

III.

ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  1.  

Máy chính

 

  • Thiết kế đồng bộ trên xe đẩy và có 4 bánh xe. Có khoá hãm

 

  • Có ≥4 cổng kết nối đầu dò hoạt động

 

  • Dải động hệ thống: ≥350 dB

 

  • Độ sâu thăm khám: tối đa 40 cm, tùy thuộc đầu dò và ứng dụng thăm khám

 

  • Thang xám: ≥256 mức

 

  • Công nghệ số hóa: ≥37.000. 000 kênh                                                                                                                                                                                   

 

  • Tốc độ thu hình đen trắng:≥ 1.900 hình/giây

 

  • Khả năng xử lý ≥350 triệu phép tính trên khung hình

 

  • Hỗ trợ tần số lên đến: ≥20 MHz

 

  • Dung lượng ổ cứng: ≥500 GB
  1.  

Màn hình hiển thị

 

  • Màn hình LCD ≥21 inches

 

  • Độ phân giải màn hình: ≥1920 x 1080 pixels

 

  • Tỷ lệ khung hình: 16:9 hoặc hơn

 

  • Góc quan sát: hơn 178 độ hoặc hơn

 

  • Tỷ lệ tương phản cao: hơn 1000: 1

 

  • Số màu: 16 triệu màu hoặc hơn

 

  • Công nghệ không chớp nháy

 

  • Được gắn trên khớp nối với cánh tay đỡ

 

  • Thời gian đáp ứng: nhỏ hơn 14 ms
  1.  

Bảng điều khiển và giao diện sử dụng

 

  • Màn hình điều khiển cảm ứng điện dung ≥12 inches

 

  • Hiển thị đồng thời hình ảnh trên màn hình cảm ứng

 

  • Bàn điều khiển xoay được 180 độ và nâng lên xuống

 

  • Chiếu sáng bảng điều khiển ba trạng thái (hoạt động, khả dụng và không khả dụng)

 

  • 8 thanh trượt điều khiển để điều chỉnh TGC

 

  • Điều khiển tối ưu hóa tự động 2D / Doppler

 

  • Điều khiển phóng ảnh chất lượng cao

 

  • Điều khiển chế độ xem ảnh tĩnh (Freeze)
  1.  

Đầu dò: ≥04 cổng hoạt động

 

  • Chuyển đổi điện tử giữa các đầu dò

 

  • Tự động tối ưu hóa thông số của mỗi đầu dò cho loại thăm khám thông qua phần mềm

 

  • Người dùng có thể tùy chỉnh cài đặt trước hình ảnh cho mỗi đầu dò

 

  • Tự động tối ưu hóa tiêu cự nhận động

4.1

Đầu dò Linear điện tử đa tần siêu âm mạch máu, mô mềm

 

  • Dải tần số: Từ tối thiểu ≤5 đến tối đa  ≥12 MHz

 

  • Số chấn tử: ≥ 256 chấn tử

 

  • Khẩu độ quét: ≥50 mm

 

  • Ứng dụng: các ứng dụng bề mặt có độ phân giải cao bao gồm mô mềm, vú, mạch máu, cơ xương khớp và ruột

        4.2

Đầu dò Convex điện tử đa tần siêu âm bụng tổng quát

 

  • Dải tần số: Từ tối thiểu ≤2 đến tối đa  ≥6 MHz

 

  • Số chấn tử: ≥128 chấn tử

 

  • Trường nhìn 2D: ≥72 độ

 

  • Khẩu độ quét: ≥60 mm

 

  • Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

 

  • Ứng dụng ổ bụng tổng quát (người lớn và trẻ em, bao gồm mạch máu), ruột, sản khoa, phụ khoa, tuyến tiền liệt và các ứng dụng can thiệp

          4.3

Đầu dò Sector điện tử đa tần siêu âm tim người lớn

 

  • Dải tần số: Từ tối thiểu ≤2 đến tối đa  ≥4 MHz

 

  • Số chấn tử: ≥80 chấn tử

 

  • Trường nhìn 2D : ≥90 độ

 

  • Khẩu độ quét: ≥20 mm

 

  • Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

 

  • Ứng dụng: tim người lớn, tim nhi, doppler xuyên sọ, ổ bụng.

        4.4

Đầu dò âm đạo điện tử đa tần siêu âm phụ khoa

 

  • Dải tần số: Từ tối thiểu ≤4 đến tối đa  ≥9 MHz

 

  • Số chấn tử: ≥128 chấn tử

 

  • Trường nhìn 2D : ≥181 độ

 

  • Khẩu độ quét: ≥26 mm

 

  • Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

 

  • Các ứng dụng siêu âm âm đạo, bao gồm tiết niệu
  1.  

Phần mềm và chức năng thăm khám

5.1

Các phần mềm siêu âm lâm sàng

 

  • Phần mềm siêu âm lâm sàng bao gồm bụng tổng quát, mô mềm, mạch máu, doppler xuyên sọ TCD, cơ xương khớp, sản phụ khoa, tổng quát nhi, tiết niệu, tim người lớn, tim nhi.

5.2

Chức năng siêu âm mạch máu

 

  • Các giao thức động mạch cảnh trái và phải

 

  • Tỷ lệ ICA / CCA

 

  • Nhãn động mạch và tĩnh mạch chi trên và chi dưới hai bên

 

  • Giảm phần trăm đường kính và diện tích

 

  • Gói đo ghép mạch máu

 

  • Ghi chú của người sử dụng

 

  • Phân tích phổ Doppler tự động

5.3

Chức năng siêu âm mô mềm

 

  • Vú với các giao thức bên phải và bên trái

 

  • Tinh hoàn

 

  • EPI đầu, thân, đuôi

5.4

Chức năng siêu âm sản khoa

 

  • Sinh trắc học thai nhi

 

  • Hồ sơ lý sinh, Chỉ số nước ối, Thai sớm

 

  • Xương dài của thai nhi, Hộp sọ thai nhi

 

  • Các phép đo khác của sản

 

  • Siêu âm 2D, Doppler thai, Siêu âm thai

5.5

Chức năng siêu âm phụ khoa

 

  • Thể tích tử cung, Thể tích buồng trứng trái và phải

 

  • Nang trái và phải

 

  • Độ dày nội mạc tử cung, Chiều dài cổ tử cung

5.6

Chức năng đo đạc và phân tích tim

 

  • Nhĩ trái, Nhĩ phải, Thất phải, Thất trái

 

  • TAVI (can thiệp thay van chủ)

 

  • Hẹp van, Van chủ nhân tạo, Van 2 lá nhân tạo

 

  • TAPSE (phương pháp đo khoảng cách vận động tâm thu của vòng van ba lá trên trục dọc ở mặt cắt 4 buồng mỏm tim bằng chế độ M)

 

  • MAPSE (phương pháp đo khoảng cách vận động tâm thu của vòng van hai lá) 

 

  • PCWP (áp suất chèn mao mạch phổi hoặc áp lực tắc động mạch phổi)

 

  • Đo đạc thể tích bằng phương pháp diện tích/khoảng cách

 

  • Đo phân suất tống máu (EF)

 

  • Đo khối lượng thất trái

 

  • Đo đạc vận tốc đỉnh, độ chênh áp tối đa và trung bình

 

  • Đo đạc áp lực bán thời gian

 

  • Đo đạc chỉ số E/A, độ dốc D/E

 

  • Đo đạc theo phương trình liên tục, chức năng tâm trương, cung lượng tim

 

  • Đo đạc thời gian gia tốc, tính toán nhịp tim

5.7

Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh theo thời gian thực

 

  • Điều chỉnh độ lợi và TGC của hệ thống liên tục và theo thời gian thực để có được độ sáng cân bằng cho mô

 

  • Điều chỉnh độ lợi cho tất cả các chế độ ảnh 2D và M-mode

 

  • Điều chỉnh độ sáng cho từng khung hình riêng lẻ

5.6

Chức năng đo đạc và tính toán

 

  • Khoảng cách 2D

 

  • Chu vi và diện tích 2D elip, liên tục theo dõi, theo dõi bởi các điểm

 

  • Tự động chuyển đổi khoảng cách thành hình elip

 

  • Góc 2D: giao điểm của hai đường

 

  • Trong 2D, tính toán thể tích, góc hông và tỷ lệ d: D

 

  • Trong 2D, các công cụ giảm phần trăm diện tích và giảm phần trăm đường kính

 

  • Trong 2D, tính diện tích và thể tích LV (tâm thất trái)

 

  • Trong 2D, tính diện tích và thể tích LA (tâm nhĩ trái)

 

  • Tính toán PISA có sẵn trong các ứng dụng tim mạch

 

  • M-mode: khoảng cách (độ sâu, thời gian, độ dốc)

 

  • Tính toán nhịp tim ở chế độ M

 

  • Tính toán khoảng cách Doppler thủ công

 

  • Vận tốc đỉnh Doppler

 

  • Lưu lượng dòng chảy

 

  • Áp suất RA - tâm nhĩ phải

 

  • Các phép đo thời gian / độ dốc trong Doppler và M-mode

 

  • Phân tích Doppler tự động
  1.  

Các chế độ hình ảnh và hiển thị tối thiểu có:

 

  • Chế độ tạo ảnh thang xám 2D

 

  • Chế độ M-mode

 

  • Chế độ M-mode Doppler màu

 

  • Chế độ M-mode Doppler mô

 

  • Chế độ phẫu thuật M-mode

 

  • Chế độ TDI M-mode

 

  • Chế độ tạo ảnh Doppler mô (TDI)

 

  • Chế độ so sánh màu

 

  • Hình ảnh hòa âm mô (THI) với công nghệ đảo ngược xung

 

  • Chế độ tạo ảnh tia đa hướng ở thời gian thực

 

  • Chế độ tạo ảnh hòa âm mô kết hợp tia đa hướng

 

  • Có ≥5 cấp độ của công nghệ xử lý hình ảnh với chế độ lọc nhiễu lốm đốm tương thích

 

  • Chế độ tạo ảnh đồng thời M-mode 2D

 

  • Chế độ tạo ảnh Doppler màu

 

  • Chế độ Doppler năng lượng (CPA) và Doppler năng lượng có hướng

 

  • Chế độ Doppler xung (PW) tần số lặp xung cao

 

  • Có chế độ hiển thị Duplex và Triplex

 

  • Chế độ Zoom

 

  • Hình ảnh màu hóa trong 2D, M-mode và các chế độ Doppler
  1.  

Các tính năng 2D (B-mode)

 

  • Khả năng đảo ảnh trái và phải, trên và dưới

 

  • Thu nhận độ sáng (Gain)

 

  • Lựa chọn từ 1 đến ≥8 vùng tiêu cự

 

  • Bản đồ thang xám

 

  • Tạo ảnh màu với nhiều bản đồ màu

 

  • Thu phóng ảnh và phóng to ảnh động hoặc tĩnh

 

  • 3 mức tốc độ thu nhận hình ảnh

 

  • Hỗ trợ tốc độ thu nhận hình ảnh ≥1900 khung hình/giây

 

  • Tối ưu hóa hình ảnh mô

 

  • Tăng cường độ phân giải tương phản

 

  • Tạo ảnh so sánh hình ảnh động

 

  • Công nghệ xử lý hình ảnh giảm nhiễu
  1.  

Các tính năng M-mode

 

  • Lựa chọn tốc độ quét

 

  • Khả năng thu phóng hình ảnh

 

  • Lựa chọn định dạng hiển thị tỷ lệ, cạnh nhau, toàn màn hình

 

  • Điều chỉnh sắc độ màu với nhiều bản đồ màu

 

  • Xem lại Cineloop để phân tích lại dữ liệu M-Mode
  1.  

Các tính năng Doppler

9.1

Doppler màu

 

  • ≥15 vị trí đường nền có thể được lựa chọn

 

  • Tối ưu hóa tần số: tần số truyền/nhận cố định bao gồm dòng chảy thích ứng

 

  • Đảo đường nền

 

  • Hiển thị ảnh kép so sánh (ảnh đen trắng bên trái và ảnh màu bên phải)

 

  • Phóng ảnh

 

  • Có ≥ 250 bản màu

 

  • Đảo màu trên ảnh động và tĩnh

 

  • Điều chỉnh màu và mật độ dòng 2D

 

  • Tần số lặp xung PRF tối đa 34 KHz

9.2

Doppler năng lượng

 

  • Chế độ có độ nhạy cao để quan sát mạch nhỏ

 

  • Đánh giá Cineloop với điều khiển việc xem lại hình ảnh một cách đầy đủ

 

  • ≥250 bộ màu

 

  • Hiển thị tốc độ và phương sai

 

  • Đảo màu trên ảnh động và tĩnh

 

  • Điều chỉnh màu và mật độ dòng 2D

 

  • Tần số lặp xung PRF tối đa 34 KHz

9.3

Doppler phổ

 

  • Hiệu chỉnh góc với tự động điều chỉnh tỷ lệ vận tốc

 

  • Điều chỉnh được dải tốc độ hiển thị.

 

  • ≥ 9 vị trí di chuyển (bao gồm đường mốc 0)

 

  • ≥ 5 tốc độ quét có thể lựa chọn: Tối thiểu, Chậm, Trung bình, Nhanh và Tối đa

 

  • Lựa chọn định dạng hiển thị: tỷ lệ , cạnh nhau, toàn màn hình

 

  • Khả năng lái tia lên đến 90° (+/- 45 °)

 

  • Chế độ xem lại Doppler cho phép phân tích lại các dữ liệu Doppler

 

  • ≥256 mức thang xám riêng biệt

 

  • Điều chỉnh kích thước cửa sổ lấy mẫu:  Có (tùy vào đầu dò)

 

  • Tần số lặp xung PRF cho Doppler xung PW: tối đa 34 KHz

9.4

Doppler liên tục (CW)

 

  • Có trong ứng dụng siêu âm tim trên đầu dò Sector

 

  • Có thể lái tia 90°

 

  • Vận tốc tối đa: (tùy vào đầu dò)

 

  • Chức năng tự động điều chỉnh thang chia và đường cơ sở

9.5

Doppler mô cơ tim (TDI)

 

  • Có sẵn trên các đầu dò tim

 

  • Kiểm soát tốc độ khung hình cao của chuyển động mô

 

  • Tần số truyền và nhận được tối ưu hóa

 

  • ≥8 loại bản đồ màu
  1.  

Bộ nhớ ảnh Cine

 

  • Dữ liệu ảnh 2D/Màu: ≥2000 ảnh

 

  • Dữ liệu Doppler/M-Mode: ≥60 giây

 

  • Dữ liệu Doppler liên tục: ≥45 giây

 

  • Lựa chọn tốc độ phát lại

 

  • Nhiều điều khiển có sẵn trong đánh giá cineloop để xử lý hậu kỳ như độ sáng 2D, dải động / nén, bộ lọc giảm nhiễu lốm đốm, phóng đại, thu phóng hình ảnh và TGC
  1.  

 Lưu trữ dữ liệu

 

  • Khả năng lưu trữ của hệ thống: ≥ 500 GB

 

  • Có ổ đĩa DVD

 

  • Khả năng lưu trữ khoảng ≥350 kết quả thăm khám của bệnh nhân
  1.  

 Khả năng ghép nối

 

  • Có cổng USB.

 

  • Có cổng kết nối máy in.

 

  • Kết nối mạng không dây, mạng có dây, DICOM

 

  • Có cổng Display port và S-video

 

  • Xuất được video toàn màn hình chất lượng ≥1920x1080 (1080p)

 

4. Máy xét nghiệm phân tích huyết học tự động 28 thông số

TT

YÊU CẦU CẤU HÌNH VÀ KỸ THUẬT

I

Yêu cầu chung

 

-Máy mới 100%, sản xuất năm 2025 trở về sau

 

-Đáp ứng TCQLCL: ISO 13485 hoặc tương đương

 

-Nguồn điện cung cấp: 220 V -50 Hz

 

-Điều kiện môi trường hoạt động:

 

+Nhiệt độ: 15oC – 30 oC

 

+Độ ẩm tương đối lên đến 80% tối đa,

 

  • Xuất xứ: Nhóm các nền kinh tế lớn G7

II

Yêu cầu Cấu hình

 

Máy phân tích huyết học hoàn toàn tự động tích hợp máy in nhiệt: 1 máy

 

Bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm: 1 bộ

 

Bộ hoá chất chạy thử: 1 bộ

 

UPS online 2 KVA: 01 cái

 

Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 1 bộ

III

Yêu cầu kỹ thuật

1

Phương pháp đo

 

  • WBC & Bạch phân bạch cầu:

 

+Đếm dòng tế bào : hệ thống tuần tự thủy lực kép (Double Hydrodynamic Sequential System ‘DHSS’) hệ thống cho phép 1 dòng chảy tế bào tuyến tính đi qua ánh sáng đỏ

 

+Đo quang: Hấp thụ ánh sáng

 

  • Biến thiên trở kháng

 

+Đo HGB:

 

+Quang phổ: ở bước sóng 555 nm

 

  • Đo RBC & PLT:

 

+Biến thiên trở kháng

 

+Chuyển đổi số học

 

  • Đo HCT

 

+Phương pháp: Tích phân số học

2

Thông số phân tích: có khả năng phân tích  ≥ 37 thông số

 

-WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, MIC, MAC, PLT, MPV, PCT, PDW, P-LCC, P-LCR.

 

-#NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS, #LIC, %LIC, #IMG, %IMG, #IML, %IML, #IMM, %IMM, %ALY, #ALY

 

-NRL (tỷ lệ Neutrophil-Lymphocyte)

3

Thông số kỹ thuật

 

Giới hạn tuyến tính:

 

  • WBC: 0 đến ≥ 300 x 109/L

 

  • RBC:  0 đến ≥8 x 1012/L

 

  • HGB:  0 đến ≥240 g/L

 

  • HCT:  0 đến≥ 0,67 L/L

 

  • PLT:   0 đến ≥2600 x 109/L

 

  • PLT (concentrate): 0 đến ≥4000 x 109/L

 

Giới hạn định lượng

 

  • WBC  ≥0,2 x 109/L

 

  • RBC   ≥0,2 x 1012/L

 

  • HGB   ≥1 g/L

 

  • PLT   ≥10 x 109/L

 

Độ chính xác (Độ lặp lại)

 

  • WBC < 3.0 %

 

  • RBC < 2.0 %

 

  • HGB < 1.5 %

 

  • HCT < 2.0 %

 

  • PLT < 5.0 %

 

Công suất:  ≥ 60 mẫu/giờ

 

  • Khả năng chứa mẫu ≥ 40 ống

 

  • Nạp mẫu liên tục

 

  • Chế độ STAT

 

  • Tự động trộn mẫu

 

  • Tự động định danh mẫu 

 

  • Chế độ phân tích: mẫu bệnh nhân, pha loãng trước, máu chuẩn iQC, mẫu ngoại kiểm eQC

 

  • Chạy mẫu nhi với chế độ thủ công ≤100 µL mẫu

 

  • Chạy được máu mao quản

 

  • Chế độ chạy bằng rack tự động trộn mẫu bằng cách quay 120 độ trong 30 giây đến 40 giây

 

Mẫu bệnh phẩm:

 

  • Thể tích hút mẫu:

 

  • Chế độ CBC: ≤20 µL

 

  • Chế độ DIFF: ≤20 µL

 

Thuốc thử:

 

  • ≥2 loại thuốc thử để phân tích: ABX Diluent (10L hoặc 20L)

 

  • Whitediff 1L (không chứa cyanide)

 

  • 1 loại thuốc thử để tắt máy hằng ngày: ABX Cleaner 1L  

 

Giải pháp thân thiện môi trường

 

  • Nguồn sáng LED

 

  • Thuốc thử ly giải không chứa cyanide

 

  • Tiêu thụ thuốc thử ít ≤ 20 µl/test

 

  • Tuân thủ Tiêu chuẩn WEEE

 

Tính năng phần mềm

 

  • • Xử lý dữ liệu

 

  • Màn hình màu cảm biến LCD: ≥12 in.

 

  • Hệ điều hành: Linux™

 

  • Kết nổi: RS232, Ethernet, USB

 

  • Giao tiếp: ASTM & HL7 protocols

 

  • Dung lượng: ≥10 000 kết quả + biểu đồ

 

  • Tùy chọn: bàn phím, chuột hoặc đầu đọc mã vạch

 

Quản lý chất lượng

 

  • ≥3 mức chuẩn (thấp, bình thường, cao)

 

  • Tải về giá trị đích của máu chuẩn

 

  • Kết quả QC tương thích với chương trình HORIBA Medical Quality Control Program (QCP)

 

  • Biểu đồ Levey-Jennings graphs

 

  • Biểu đồ Radar

 

  • XB cho 3 hoặc 9 thông số

 

  • Biểu diễn nhiều QC (≥6 file QC)

 

Khả năng ghép nối

 

  • Hỗ trợ kết nối với: LAN, wifi, 4G

 

  • Quản lý QC tự động (tự động cập nhật giá trị đích và đăng tải kết quả QC đến QCP)

 

  • Theo dõi hoạt động của máy

 

  • Quản lý tiêu hao

 

  • Cập nhật phần mềm từ xa

 

  • Dự đoán bảo trì

 

5. Máy thở

TT

YÊU CẦU CẤU HÌNH VÀ KỸ THUẬT

 I

Yêu cầu chung

 

- Năm sản xuất: 2024 trở đi, thiết bị mới 100%

 

- Đáp ứng tiêu chuẩn QL chất lượng: ISO 9001; ISO 13485 hoặc tương đương

 

-Nguồn cung cấp: 220V – 50 Hz

 

- Môi trường hoạt động:

 

+ Nhiệt độ tối đa:≥ 35°C

 

+ Độ ẩm tối đa: ≥ 80%, không ngưng tụ

 

 Xuất xứ: Nhóm các nền kinh tế lớn G7

 II.

Cấu hình kỹ thuật

 

-  Máy chính: 01 máy

 

- Hệ thống bình làm ấm ẩm cho người lớn và trẻ em: 01 bộ

 

-  Bộ dây thở người lớn dùng nhiều lần tiệt trùng được, chính hãng cung cấp: 01 bộ

 

-  Bộ dây thở trẻ em dùng nhiều lần tiệt trùng được, chính hãng cung cấp: 01 bộ

 

-  Mặt nạ thở chuyên dụng cho thở không xâm nhập dùng nhiều lần, cỡ lớn, cỡ nhỏ, chính hãng cung cấp: 02 chiếc

 

- Bộ phụ kiện cho phun khí dung: 01 bộ

 

-  Phổi giả kiểm tra máy, chính hãng cung cấp: 01 chiếc

 

-  Cảm biến lưu lượng dùng nhiều lần: 10 chiếc

 

-  Cảm biến ôxy dùng nhiều lần (lắp sẵn trên máy): 02 chiếc

 

-  Van thở ra sử dụng nhiều lần: 01 chiếc

 

-  Tay đỡ ống thở: 01 bộ

 

-  Xe đẩy máy: 01 chiếc

 

-  Dây nối ôxy áp lực cao: 01 chiếc

 

- Ắc quy dự phòng: 01 Bộ

 

-  Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, tiếng Việt: 01 bộ

 III.

Yêu cầu kỹ thuật

1

Đặc tính kỹ thuật

 

-  Máy sử dụng máy nén khí trong để tạo khí nén lắp đồng bộ bên trong máy, không cần máy nén khí đi kèm hay hệ thống khí nén trung tâm.

 

-  Máy thở dùng được cho nhiều nhóm bệnh nhân gồm người lớn, trẻ em

 

-  Tuổi thọ của bộ phận tạo khí nén bên trong: ≥ 8 năm

 

-  Bộ phận tạo khí nén bằng turbin cho phép bệnh nhân thở tự nhiên bất kỳ thời điểm nào với thời gian đáp ứng nhanh

 

-  Máy nén khí trong với thời gian đáp ứng nhanh và dòng cấp cực đại: ≥ 250 lít/ phút, với thời gian đáp ứng của van ≤5ms

 

-  Theo dõi và điều khiển bằng màn hình TFT màu cảm ứng lắp bên trong máy kích thước ≥ 12 inch.          

 

-  Có thể dễ dàng chuyển đổi chế độ giữa mode thở thông thường và liệu pháp oxy trên cùng một máy

 

-  Valve thở ra có thể tháo lắp dễ dàng và hấp tiệt trùng ở tối đa 134oC

 

Có chức năng bù tự động dòng dò trên đường thở, độ nhạy trigger và điều kiện ngắt kỳ thở vào tương ứng với các chế độ:

 

-  Chế độ thở xâm nhập qua ống nội khí quản: dòng bù tối đa 10 lít/ phút.

 

-  Chế độ không xâm nhập NIV với chế độ kiểm soát thể tích: dòng bù tối đa 25 lít/ phút.

 

-  Chế độ không xâm nhập NIV với chế độ kiểm soát áp lực: dòng bù không giới hạn.

 

-  Có cảm biến lưu lượng được làm nóng, van thở ra được tích hợp bẫy nước để chứa nước đọng, có thể tháo lắp vệ sinh dễ dàng

 

- Có chế độ chờ, cho phép cài đặt trước các thông số thở, kiểm tra máy với ít nhất: Âm thanh báo động; kết nối ống thở; Kiểm tra bộ làm ẩm, kiểm tra kết nối phổi giả, van thở ra, van an toàn, cảm biến lưu lượng

 

-  Nhận biết và hiển thị được độ giãn nở, sức cản đường thở vào và thở ra và độ rò rỉ của hệ thống ống thở sau khi thực hiện chức năng kiểm tra ống thở trên máy

 2

Các thông số điều khiển:

 2.1

Các chế độ, kiểu và chức năng thở:

 

- Kiểm soát thể tích – Thông khí bắt buộc liên tục (VC-CMV)

 

- Kiểm soát thể tích – Hỗ trợ/ điều khiển với cài đặt tần số thở dự phòng (VC-AC)

 

- Kiểm soát thể tích - Bắt buộc ngắt quãng đồng thì (VC-SIMV)

 

- Bệnh nhân thở tự nhiên trên áp lực CPAP

 

- Kiểm soát hỗ trợ áp lực (PC-AC)

 

- Thở điều khiển bằng tay.

 

- Thở không xâm nhập  cho mọi chế độ thở.

 

-  Có chế độ thở dự phòng ngừng thở APNEA.

 

-  Có chức năng tự động cấp 100% oxy trước và sau khi hút đờm

 

-  Có chức năng duy trì thời gian thở vào

2.2

Các thông số cài đặt:

 

-  Dung tích sống (Vt): 50 mL -≥ 2000 mL

 

-  Áp lực thở vào: từ 1 - ≥99 cm H2O

 

-  Giới hạn áp lực thở vào: từ 1 - ≥99 cm H2O.

 

-  Nhịp thở: từ 2 - ≥ 80 nhịp/phút

 

-  Tăng tốc dòng: 5 - ≥200 cmH2O/giây.

 

-  Thời gian thở vào: từ 0,2 - ≥10 giây

 

-  Thời gian thở vào cực đại khi hỗ trợ áp lực (Timax): 0.2 - ≥4 giây

 

-  Độ nhạy trigger: từ 1 - ≥15 lít/phút

 

-  Nồng độ FiO2: từ 21%  - 100%.

 

-  PEEP: từ 0 - ≥50 cm H2O

 

-  Áp lực hỗ trợ: từ 0 - ≥50 cm H2O trên mức PEEP.

 

-  Điều kiện ngắt kỳ thở vào: từ 5 - 75% lưu lượng đỉnh thở vào

 

-  Độ nhậy dòng: từ 1 - ≥15 lít/phút

Theo dõi, tính toán và hiển thị các thông số thở:

 

- Có chế độ hiển thị cùng lúc biểu đồ áp lực và kiểu thở

 

- Có thể điều chỉnh nền sáng của màn hình

 

- Các thông số được theo dõi: Áp lực đỉnh, bình nguyên và trung bình, PEEP, thể tích khí lưu thông thở vào, thở ra và tự thở, cung lượng đỉnh, FiO2, tần số thở tổng cộng và tần số thở tự nhiên, sức cản đường thở, độ giãn nở phổi, thể tích khí mỗi phút thở ra và tự thở ra, thể tích khí mỗi phút rò rỉ, thời gian thở vào, tỷ số I:E,  chỉ số thở nhanh nông (RSB), PEEP nội sinh

 4

Các kiểu hiển thị:

 4.1

Các thông số hiển thị dạng số ít nhất gồm:

 

-  Các thông số về áp lực hô hấp bao gồm: áp lực đỉnh, áp lực trung bình, áp lực bình nguyên, áp lực cuối kỳ thở ra: từ 0 -  ≥99 cm H2O

 

-  Nồng độ oxy: từ 21% - 100%

 

-  Độ dãn nở phổi động: từ 0,5 - ≥200 mL/ cm H2O

 

-  Sức cản đường thở: từ 3 - ≥300 cm H2O/ L/ s

 

-  Thể tích khí lưu thông thở vào, thở ra và tự thở: từ 0 - ≥3999 Lít

 

-  Thể tích khí thở ra, thể tích khí thở ra tự nhiên trong một phút: từ 0 -≥ 99 lít/phút

 

-  Tần số thở tổng cộng và tần số thở tự nhiên: từ 0 - ≥150 nhịp/ phút.

 

-  Thời gian thở vào: từ 0 - 25 giây.

 

-  Tỷ lệ I:E:  từ 1:150 tới 150:1.

 

-  Thể tích khí mỗi phút rò rỉ: 0 - 100%.

 

-  Chỉ số thở nhanh nông (RSB): từ 0 - 9999 nhịp/phút/Lít

 

-  PEEP nội sinh: 0 - 100 cm H2O

 

-  Dung tích cặn chức năng (Vtrap): từ 0 - 2000 ml

 4.2

Hiển thị đồ thị, bảng biểu ít nhất gồm:

 

-  Các đường biểu đồ dạng sóng (Waveform), khuynh hướng (Trends), Logbook

 

-  Dữ liệu khuynh hướng (Trends) được lưu trữ tới 10 ngày và hiển thị dạng bảng với các tính năng

 

-  Các giá đo đạc và giá trị cài đặt được hiển thị với màu sác khác nhau để dễ phân biệt

 

-  Các dữ liệu khuynh hướng (Trends) đã được lưu lại sẽ bị xóa khi tắt máy

 

An toàn và báo động:

 

An toàn:

 

-  Có van xả an toàn quá áp mở tại áp lực: 120 cmH2O.

 

-  Có van khẩn cấp tự động mở cho phép bệnh nhân thở tự nhiên với khí trời đã qua lọc nếu nguồn cấp khí nén và oxy bị lỗi.

 

Báo động:

 

-  Thể tích khí phút thở ra: Cao/ thấp.

 

-  Tần số thở tự nhiên: Cao.

 

-  Thời gian theo dõi ngưng thở: từ 15 - ≤ 60 giây.

 

-  Áp lực đường khí: Cao/ thấp.

 

-  Nồng độ ôxy thở vào: Cao/ thấp. 

 

-  Báo động bằng âm thanh và ánh sáng kết hợp với các dòng thông tin báo động hiển thị trên màn hình.

 

-  Cảnh báo với các mức độ: khẩn cấp, mức độ vừa và thấp.

 5

Các cảnh báo trên màn hình máy thở  không liên quan đến người sử dụng cài đặt, tối thiểu bao gồm:

 

-  Các phím chức năng bị lỗi.

 

-  Lỗi cảm biến lưu lượng, ôxy.

 

-  Máy lỗi không hoạt động được.

 

-  Tắc phin lọc khí.

 

-  Lỗi quạt làm mát máy.

 

-  Mất nguồn cấp điện

 

-  Tình trạng ắc quy

 

-  Có thể điều chỉnh âm lượng báo động và tạm tắt báo động trong 2 phút.

 

+Sử dụng ắc quy lắp trong, thời gian hoạt động liên tục ≥45 phút

 

Nguồn cấp khí:

 

Áp lực ôxy đầu vào: từ 3 đến ≥ 6 Bar

 

6. Ghế khám và điều trị răng

TT

YÊU CẦU CẤU HÌNH VÀ KỸ THUẬT

I.

Yêu cầu chung:

 

-Năm sản xuất: 2024 trở về sau

 

-Chất lượng máy: mới 100%,

 

- Đáp ứng tiêu chuẩn QL chất lượng: ISO 9001:2015, ISO 13485:2012 +AC:2012

 

-Nguồn cung cấp: 220V – 50 Hz

 

-Môi trường hoạt động:

 

+ Nhiệt độ hoạt động tối đa tới ≥40 độ C

 

+ Độ ẩm hoạt động tối đa ≥75 %

 

Xuất xứ máy chính: Nhóm các nền kinh tế lớn G7

II.

Cấu hình cung cấp:

 

-Máy chính (ghế bệnh nhân): 01 máy

 

-Mũi lấy cao răng: 5 cái

 

-Đầu nối tay khoan tốc độ cao (Dây tay khoan 4 lỗ): 01 cái

 

- Đầu nối tay khoan tốc độ chậm (Dây tay khoan tốc độ chậm): 01 cái

 

-Tay khoan tốc độ cao: 02 cái

 

-Tay khoan tốc độ chậm: 1 bộ

 

-Tay xịt 3 chức năng tại: 01 cái

 

-Ống hút phẫu thuật: 01 cái

 

-Ống hút nước bọt: 01 cái

 

-Đèn khám răng: 01 cái

 

-Bộ điều khiển bằng chân cho các chức năng của ghế và các tay khoan (pedan): 01 bộ

 

-Bàn phím điều khiển cho mâm nha sĩ: 01 cái

 

-Bàn phím điều khiển cho mâm phụ tá: 01 cái

 

-Mâm để dụng cụ: 01 cái

 

-Ghế nha sĩ: 01 cái

 

-Máy nén khí: 1 cái

 

-Máy hút: 1 cái

 

-Dây dẫn khí nén chịu áp lực có chiều dài ≥ 5 mét: 01 sợi

 

-Bộ phụ kiện lắp đặt đường nước cấp, đường nước thải: 01 bộ

 

Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 cái

III.

Đặc tính kỹ thuật:

  1.  

Ghế bệnh nhân:

 

Nệm ghế được bọc bằng chất liệu da cao cấp, nệm ghế không đường nối

 

-Có thể lập trình và lưu trữ ≥ 4 vị trí ghế, 1 vị trí sau cùng và 1 vị trí ra khỏi ghế

 

-Có công tắc an toàn khi ghế có sự cố

 

-Tựa đầu khớp đôi. có thể trượt lên xuống trong khoảng  200mm ±≤5 mm

 

-Góc tựa lưng: từ 102o-192o

 

-Kích thước: dài 190cm±≤ 5 cm (ở tư thế duỗi thẳng)

 

-Khoảng nâng hạ (từ nệm ghế đến sàn nhà): từ ≥400mm tới ≤ 800mm, khoảng cách di chuyển tối đa ≤ 400mm

 

-Tải trọng tối đa: 135kg

  1.  

Hệ thống mâm tay khoan được trang bị:

 

  • -Mâm nha sĩ có 5 vị trí gác dụng cụ, Có phanh tay trên mâm nha sĩ, có nút bấm để di chuyển mâm đến vị trí mong muốn. Mâm nha sĩ có thể xoay ≥180º.

 

-Đèn đọc phim được trang bị đèn Led, tích hợp trên bảng điều khiển, với chức năng tự động tắt (sau 3 phút)

 

  • Có một khay để dụng cụ, trên khay có phủ một tấm silicone có thể tháo rời và hấp tiệt trùng

 

  • Ống hút tay xịt có thể hấp tiệt trùng trong 3 phút ở nhiệt độ 134 độ C

 

  • Có van điều chỉnh nước và hơi để điều chỉnh hơi nước

 

  • Có đồng hồ đo áp lực hơi
  1.  

Hệ thống bồn nhổ

 

-Bồn nhổ bằng sứ có thể xoay ≥180o

 

- Có hệ thống làm ấm nước súc miệng 

 

- Có đường xả nước rửa bồn

 

- Có vòi xả nước vào cốc xúc miệng cho bệnh nhân

  1.  

Hệ thống trợ thủ bao gồm

 

-Bảng điều khiển vị trí trợ thủ có cảm ứng , có thể điều khiển vị trí ngồi của bệnh nhân, vị trí súc miệng, vị trí khẩn cấp , vị trí nghỉ, nước súc miệng nóng và lạnh , xả bồn nhổ , và bật tắt đèn.

 

-Hệ thống hút được bổ sung bộ lọc để tránh tắc nghẽn đường hút. Có thể tháo tay cầm và ống hút để vệ sinh khử trùng

 

-Mâm trợ thủ có thể xoay ≥ 90o

 

-Có các công cụ hỗ trợ như tay xịt 3 chức năng, hút HV, hút nước bọt và giá đỡ đèn quang trùng hợp

  1.  

Hệ thống đèn khám

 

-Đèn LED tiêu chuẩn

 

-Cường độ sáng: từ 8.000 lux đến ≥30.000 lux.

 

-Nhiệt độ màu: tối đa  ≥  5.000K

 

-Có thể điều chỉnh nhiệt độ màu và cường độ sáng

 

-Tay đèn có thể tháo rời và hấp tiệt trùng

  1.  

Bàn đạp điều khiển

 

-Có tay cầm rộng dễ di chuyển

 

-Pedal đa chức năng, có thể điều khiển tốc độ dụng cụ động lực, chuyển động của ghế, vận hành tay khoan phun nước đơn hoặc không nước, bật tắt đèn. Có thể điều khiển≥ 5 vị trí ghế. Làm việc ở vị trí A/B, vị trí súc miệng, vị trí nghỉ, chức năng hút và liên kết với đèn nha sĩ

 

-Điều khiển công suất và tốc độ của dụng cụ đang sử dụng,

 

-Kiểm soát chế độ bật/tắt đường nước riêng cho mỗi dụng cụ

  1.  

Ghế nha sỹ:

 

  • Có 5 bánh xe vững chắc

 

  • Tựa lưng có thể cố định hoặc thay đổi vị trí

 

  • Chân ghế bằng Chrome

 

  • Màu ghế đồng nhất với màu ghế bệnh nhân

8

Tay khoan nhanh

 Xuất xứ: Nhóm các nền kinh tế lớn G7

 

Thân và đầu tay khoan làm bằng thép không rỉ

 

Có vòng bi sứ

 

Có hệ thống làm sạch đầu tay khoan

 

Tốc độ vòng quay: Từ 380.000-≥ 480.000 vòng/phút

 

Tay khoan chậm

Xuất xứ: Nhóm các nền kinh tế lớn G7

 

Tốc độ tối đa: ≥25.000 vòng/phút

 

Một bộ bao gồm:

 

+ Động cơ hơi: phun nước ngoài

 

+ Đầu khoan cong có hệ thống chống bụi

 

+ Đầu khoan thẳng

9

Máy lấy cao răng

9.1

Cấu hình bao gồm:

 

- Thân máy: 01 cái

 

- Tay lấy cao: 01 cái

 

- Mũi lấy cao: 05 cái

 

- Dụng cụ tháo lắp mũi: 01 cái

 

- Chai nước: 01 cái

9.2

 Đặc tính, thông số kỹ thuật:

 

- Có khoảng năng lượng rộng cho phép lựa chọn các ứng dụng lâm sàng như: lấy cao răng thông thường, điều trị nha chu hoặc điều trị nội nha

 

- Hạn chế phun nước quá độ vào miệng bệnh nhân

 

- Tay khoan không sinh nhiệt khi sử dụng lâu

 

- Công suất tối đa: ≥15W

 

- Tần số: khoảng 24-≥ 28kHz

 

- Áp lực nước cung cấp khoảng 30-≥ 143psi

 

- Lưu lượng nước tiêu thụ: khoảng 10-≥ 30 cc/phút

10

Đèn quang trùng hợp

10.1

Cấu hình bao gồm:

 

-Thân đèn: 01 cái

 

-Đầu đèn: 01 cái

 

-Đế sạc: 01 cái

 

-Tấm kính bảo vệ: 01 cái

10.2

 Đặc tính, thông số kỹ thuật:

 

-Có màn hình LCD

 

-Có cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh

 

-Cường độ sáng khoảng 5-10 giây   (ở chế độ hàn)

 

- Có chế độ chờ tiết kiệm pin

 

- Nguồn sáng đèn ≥5W

 

- Bước sóng khoảng 430-490nm

 

- Cường độ sáng khoảng ≥1400 mW/cm2

 

- Pin Lithium ion hoặc tương đương

11

Máy nén khí không dầu(Mua trong nước)

 

Điện áp /điện nguồn sử dụng :   100-240V 50/60 ±1Hz

 

Công xuất:  ≥ 0.75kW       

 

Lượng khí cung cấp tối đa: ≥ 0.075 m3/phút

 

Dung tích bình chứa: ≥30 lít

 

Độ ồn : ≤60 dB

12

Máy hút chân không(Mua trong nước)

 

Điện áp /điện nguồn sử dụng : 220V±10% / 50 ±1Hz

 

Công xuất:  ≥ 450W

 

Lưu lượng dòng chảy: ≥300 lít/phút

 

Lực hút tối đa: -14 KPa

IV. Yêu cầu khác (Cho toàn bộ thiết bị)

  • Địa điểm giao hàng: Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ
  • Thời gian giao hàng: 90 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng.
  • Thời gian bảo hành: tối thiểu 12 tháng.
  • Cam kết cung cấp phụ tùng thay thế, vật tư tiêu hao ít nhất 08 năm.
  • Cam kết Hướng dẫn vận hành thành thạo thiết bị cho người sử dụng tại Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ.
  • Có ủy quyền của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối tại Việt Nam
  • Cam kết cung cấp chứng chỉ CO do cơ quan có thẩm quyền cấp và chứng chỉ CQ do nhà sản xuất cấp khi giao hàng.
  • Cam kết cung cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị do Bộ Y Tế cấp khi giao hàng đối với các thiết bị phải xin phép nhập khẩu theo quy định.

-  Cam kết cung cấp Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (Thông quan); vận đơn; Packing list; Invoice với các thiết bị nhập khẩu.

 

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

•    Yêu cầu báo giá máy nội soi TMH

•    Yêu cầu báo giá máy hút dịch

•    Yêu cầu báo giá nồi hấp

•    Yêu cầu báo giá test ma túy

•    Yêu cầu báo giá vật tư y tế

•    Yêu cầu báo giá hóa chất XN

•    Thông báo mới báo giá YT

•    Yêu cầu báo giá thuốc Bệnh viện

•    Yêu cầu báo giá thuốc Bệnh viện

•    Máy SA màu 4D và máy giặt CN

•    Báo giá sửa chữa, bảo dưỡng

•    Báo giá mua sắm bổ sung đồ vải

•    Thư mời chào giá Mua sắm kệ để Hồ sơ và chậu rửa inox

•    YCBG tủ sấy dụng cụ

•    YCBG máy đo nồng độ cồn

•    Bảo dưỡng TTBYT năm 2024

•    Mời chào giá cung cấp dịch vụ Thu gom, vận chuyển...

•    YCBG SC optic người lớn, máy điện tim và máy theo dõi bệnh nhân 5 thông sô

•    Thông báo mời báo giá máy khí dung

•    YCBG máy gây mê kèm thở

•    Thư mời báo giá vật tư y tế

•    YCBG hiệu chuẩn pipet

•    YCBG hiệu chuẩn pipet

•    TB Mời cung cấp dịch vụ thẩm định giá tài sản, thiết bị

•    Thư mời chào giá gói thầu: Mua sắm thiết bị văn phòng năm 2024 cho Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ

•    Thư mời báo giá hoá chất xét nghiệm

•    YCBG SC máy XN sinh hoá BS 600

•    YCBG máy XNSH M600

•    YCBG in ấn chuyên môn

•    Thư mời báo giá test nhanh, sinh phẩm chẩn đoán năm 2024

•    YCBG BÀN MỔ

•    YCBG sửa chữa TTBYT

•    YCBG tư vấn, thẩm tra cấu hình TTBYT năm 2025

•    YCBG Hồ sơ bệnh án, sổ sách, giấy tờ

•    YCBG mua sắm túi phim

•    YCBG Kiểm định hiệu chuẩn TTBYT

•    YCBG sửa chữa máy sấy đồ vải, máy sắc thuốc đông y

•    YCBG ống thổi nồng độ cồn

•    YCBG đo liều kế

•    YCBG sửa chữa ghế răng và phụ kiện

•    Thư mời chào giá tủ lạnh

•    YCBG tư vấn, thẩm tra cấu hình

•    YCBG lập E-HSMT, thẩm định E-HSMT

•    YCBG giám sát lắp đặt TTBYT

•    Thư mời báo giá phí thẩm định giá dự toán mua sắmtest, sinh phẩm chẩn đoán và phim X-Quang

•    mời báo giá test nhanh, sinh phẩm chẩn đoán và phim chup X-quang

•    mời báo giá hoá chất xét nghiệm

•    Thư mời báo giá vật tư y tế năm 2025

•    YCBG tư vấn thẩm tra thiết bị phục hồi chức năng

•    Mua sắm thiết bị phục hồi chức năng năm 2025

•    mời chào giá Quà tặng mừng kỉ niệm 70 năm thành lập Ngày Thầy thuốc Việt Nam

•    lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT, thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

•    YCBG gói thầu mua sắm đầu dò âm đạo

•    lập E-HSYC chỉ định thầu và đánh giá hồ sơ đề xuất, Tư vấn thẩm định HSYC chỉ định thầu, và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu Mua sắm thiết bị phục hồi chức năng năm 2025

•    mời báo giá giá gói thầu: Dịch vụ bảo vệ năm 2025 của Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ

•    Mời chào giá dịch vụ ăn uống

•    YCBG LIỀU KẾ

•    YCBG lập, thẩm định HSYC gói thầu mua đầu dò âm đạo

•    YCBG ổ khí o xy

•    YCBG lưu lượng kế

•    YCBG SC hệ thống nội soi ổ bụng

•    Mời chào giá sửa chữa, thay thế linh kiện thang máy

•    Thư mời báo giá đồ vải (quần áo bệnh nhân,...)

•    V/v mời báo giá hoá chất xét nghiệm

•    V/v mời báo giá vật tư y tế

•    Yêu cầu báo giá sửa chữa vật tư trang thiết bị

•    YCBG giám sát lắp đặt TTBYT năm 2025

•    YCBG sửa chữa vật tư

•    Thư mời chào giá dịch vụ tham quan, nghỉ mát Hà Nội - Cát Bà - Hà Nội

•    YCBG kiểm định kiểm xạ

•    Thư mời báo giá phí thẩm định giá dự toán: Mua sắm vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm năm 2025 của BVĐK huyện Phúc Thọ

•    YCBG thẩm định giá TTBYT hết giá trị

•    YCBG máy theo dõi bệnh nhân

•    YCBG sửa chữa máy xét nghiệm sinh hóa

•    Thư mời báo giá vật tư y tế

•    Thông báo mời chào giá cung cấp dịch vụ đấu giá

•    Thư mời báo giá vật tư y tế, hóa chất xét nghiêm năm 2025

•    V/v mời báo giá phí tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT gói thầu: Mua sắm vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm năm 2025 của BVĐK huyện Phúc Thọ

•    V/v mời báo giá phí tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu: Mua sắm vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm năm 2025 của BVĐK huyện Phúc Thọ

•    YCBG ống thổi nồng độ cồn

•    YCBG mô hình

•    TB mời báo giá gói thầu Mua sắm TTBYT đợt 2 năm 2025

•    YCBG sửa chữa máy giặt vắt công nghiệp và nồi hấp tiệt trùng

Liên kết website

Địa chỉ: Thị Trấn Phúc Thọ - Phúc Thọ - Hà Nội

Điện thoại: (+84)2433848351

Email : bvdkpt@hanoi.gov.vn