TT
|
YÊU CẦU CẤU HÌNH VÀ KỸ THUẬT
|
I
|
YÊU CẦU CHUNG
|
|
-
Năm sản xuất: năm 2024 trở về sau, mới 100%.
|
|
-
Đáp ứng tiêu chuẩn QL chất lượng: ISO 13485, CE hoặc tương đương
|
|
-
Nguồn cung cấp: 220V/50Hz
|
|
|
|
+ Nhiệt độ tối đa: ≥40 độ C
|
|
+ Độ ẩm tối đa: ≥80%
|
|
Xuất xứ: Nhóm các nền kinh tế lớn G7
|
II.
|
CẤU HÌNH CUNG CẤP
|
|
|
|
-
Màn hình quan sát: 01 cái
|
|
-
Màn hình điều khiển cảm ứng: 01 cái
|
|
-
Cánh tay xoay màn hình: 01 cái
|
|
-
Đầu dò Linear tần số dải rộng cho thăm khám mạch máu, phần nông: 01 cái
|
|
-
Đầu dò Convex tần số dải rộng cho thăm khám bụng tổng quát: 01 cái
|
|
-
Đầu dò Sector tần số dải rộng cho thăm khám tim người lớn: 01 cái
|
|
-
Đầu dò âm đạo điện tử đa tần siêu âm phụ khoa: 01 cái
|
|
-
Gói phần mềm siêu âm lâm sàng bao gồm bụng tổng quát, mô mềm, mạch máu, doppler xuyên sọ TCD, cơ xương khớp, sản phụ khoa, tổng quát nhi, tiết niệu, tim người lớn: 01 gói phần mềm
|
|
-
Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh theo thời gian thực: 01 phần mềm
|
|
-
Hỗ trợ kết nối mạng DICOM: 01 bộ
|
|
|
|
-
Máy in nhiệt đen trắng: 01 bộ
|
|
|
|
-
Bộ móc treo giữ dây đầu dò: 01 bộ
|
|
-
Máy in màu: 01 bộ (Mua tại Việt Nam)
|
|
-
Bộ máy vi tính: 01 bộ (Mua tại Việt Nam)
|
|
-
Bộ lưu điện UPS online 2kVA: 01 bộ (mua tại Việt Nam)
|
|
-
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh: 1 bộ
|
III.
|
ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
-
|
Máy chính
|
|
-
Thiết kế đồng bộ trên xe đẩy và có 4 bánh xe. Có khoá hãm
|
|
-
Có ≥4 cổng kết nối đầu dò hoạt động
|
|
-
Dải động hệ thống: ≥350 dB
|
|
-
Độ sâu thăm khám: tối đa 40 cm, tùy thuộc đầu dò và ứng dụng thăm khám
|
|
|
|
-
Công nghệ số hóa: ≥37.000. 000 kênh
|
|
-
Tốc độ thu hình đen trắng:≥ 1.900 hình/giây
|
|
-
Khả năng xử lý ≥350 triệu phép tính trên khung hình
|
|
-
Hỗ trợ tần số lên đến: ≥20 MHz
|
|
-
Dung lượng ổ cứng: ≥500 GB
|
-
|
Màn hình hiển thị
|
|
|
|
-
Độ phân giải màn hình: ≥1920 x 1080 pixels
|
|
-
Tỷ lệ khung hình: 16:9 hoặc hơn
|
|
-
Góc quan sát: hơn 178 độ hoặc hơn
|
|
-
Tỷ lệ tương phản cao: hơn 1000: 1
|
|
-
Số màu: 16 triệu màu hoặc hơn
|
|
-
Công nghệ không chớp nháy
|
|
-
Được gắn trên khớp nối với cánh tay đỡ
|
|
-
Thời gian đáp ứng: nhỏ hơn 14 ms
|
-
|
Bảng điều khiển và giao diện sử dụng
|
|
-
Màn hình điều khiển cảm ứng điện dung ≥12 inches
|
|
-
Hiển thị đồng thời hình ảnh trên màn hình cảm ứng
|
|
-
Bàn điều khiển xoay được 180 độ và nâng lên xuống
|
|
-
Chiếu sáng bảng điều khiển ba trạng thái (hoạt động, khả dụng và không khả dụng)
|
|
-
8 thanh trượt điều khiển để điều chỉnh TGC
|
|
-
Điều khiển tối ưu hóa tự động 2D / Doppler
|
|
-
Điều khiển phóng ảnh chất lượng cao
|
|
-
Điều khiển chế độ xem ảnh tĩnh (Freeze)
|
-
|
Đầu dò: ≥04 cổng hoạt động
|
|
-
Chuyển đổi điện tử giữa các đầu dò
|
|
-
Tự động tối ưu hóa thông số của mỗi đầu dò cho loại thăm khám thông qua phần mềm
|
|
-
Người dùng có thể tùy chỉnh cài đặt trước hình ảnh cho mỗi đầu dò
|
|
-
Tự động tối ưu hóa tiêu cự nhận động
|
4.1
|
Đầu dò Linear điện tử đa tần siêu âm mạch máu, mô mềm
|
|
-
Dải tần số: Từ tối thiểu ≤5 đến tối đa ≥12 MHz
|
|
-
Số chấn tử: ≥ 256 chấn tử
|
|
|
|
-
Ứng dụng: các ứng dụng bề mặt có độ phân giải cao bao gồm mô mềm, vú, mạch máu, cơ xương khớp và ruột
|
4.2
|
Đầu dò Convex điện tử đa tần siêu âm bụng tổng quát
|
|
-
Dải tần số: Từ tối thiểu ≤2 đến tối đa ≥6 MHz
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết
|
|
-
Ứng dụng ổ bụng tổng quát (người lớn và trẻ em, bao gồm mạch máu), ruột, sản khoa, phụ khoa, tuyến tiền liệt và các ứng dụng can thiệp
|
4.3
|
Đầu dò Sector điện tử đa tần siêu âm tim người lớn
|
|
-
Dải tần số: Từ tối thiểu ≤2 đến tối đa ≥4 MHz
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết
|
|
-
Ứng dụng: tim người lớn, tim nhi, doppler xuyên sọ, ổ bụng.
|
4.4
|
Đầu dò âm đạo điện tử đa tần siêu âm phụ khoa
|
|
-
Dải tần số: Từ tối thiểu ≤4 đến tối đa ≥9 MHz
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết
|
|
-
Các ứng dụng siêu âm âm đạo, bao gồm tiết niệu
|
-
|
Phần mềm và chức năng thăm khám
|
5.1
|
Các phần mềm siêu âm lâm sàng
|
|
-
Phần mềm siêu âm lâm sàng bao gồm bụng tổng quát, mô mềm, mạch máu, doppler xuyên sọ TCD, cơ xương khớp, sản phụ khoa, tổng quát nhi, tiết niệu, tim người lớn, tim nhi.
|
5.2
|
Chức năng siêu âm mạch máu
|
|
-
Các giao thức động mạch cảnh trái và phải
|
|
|
|
-
Nhãn động mạch và tĩnh mạch chi trên và chi dưới hai bên
|
|
-
Giảm phần trăm đường kính và diện tích
|
|
|
|
-
Ghi chú của người sử dụng
|
|
-
Phân tích phổ Doppler tự động
|
5.3
|
Chức năng siêu âm mô mềm
|
|
-
Vú với các giao thức bên phải và bên trái
|
|
|
|
|
5.4
|
Chức năng siêu âm sản khoa
|
|
|
|
-
Hồ sơ lý sinh, Chỉ số nước ối, Thai sớm
|
|
-
Xương dài của thai nhi, Hộp sọ thai nhi
|
|
|
|
-
Siêu âm 2D, Doppler thai, Siêu âm thai
|
5.5
|
Chức năng siêu âm phụ khoa
|
|
-
Thể tích tử cung, Thể tích buồng trứng trái và phải
|
|
|
|
-
Độ dày nội mạc tử cung, Chiều dài cổ tử cung
|
5.6
|
Chức năng đo đạc và phân tích tim
|
|
-
Nhĩ trái, Nhĩ phải, Thất phải, Thất trái
|
|
-
TAVI (can thiệp thay van chủ)
|
|
-
Hẹp van, Van chủ nhân tạo, Van 2 lá nhân tạo
|
|
-
TAPSE (phương pháp đo khoảng cách vận động tâm thu của vòng van ba lá trên trục dọc ở mặt cắt 4 buồng mỏm tim bằng chế độ M)
|
|
-
MAPSE (phương pháp đo khoảng cách vận động tâm thu của vòng van hai lá)
|
|
-
PCWP (áp suất chèn mao mạch phổi hoặc áp lực tắc động mạch phổi)
|
|
-
Đo đạc thể tích bằng phương pháp diện tích/khoảng cách
|
|
-
Đo phân suất tống máu (EF)
|
|
|
|
-
Đo đạc vận tốc đỉnh, độ chênh áp tối đa và trung bình
|
|
-
Đo đạc áp lực bán thời gian
|
|
-
Đo đạc chỉ số E/A, độ dốc D/E
|
|
-
Đo đạc theo phương trình liên tục, chức năng tâm trương, cung lượng tim
|
|
-
Đo đạc thời gian gia tốc, tính toán nhịp tim
|
5.7
|
Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh theo thời gian thực
|
|
-
Điều chỉnh độ lợi và TGC của hệ thống liên tục và theo thời gian thực để có được độ sáng cân bằng cho mô
|
|
-
Điều chỉnh độ lợi cho tất cả các chế độ ảnh 2D và M-mode
|
|
-
Điều chỉnh độ sáng cho từng khung hình riêng lẻ
|
5.6
|
Chức năng đo đạc và tính toán
|
|
|
|
-
Chu vi và diện tích 2D elip, liên tục theo dõi, theo dõi bởi các điểm
|
|
-
Tự động chuyển đổi khoảng cách thành hình elip
|
|
-
Góc 2D: giao điểm của hai đường
|
|
-
Trong 2D, tính toán thể tích, góc hông và tỷ lệ d: D
|
|
-
Trong 2D, các công cụ giảm phần trăm diện tích và giảm phần trăm đường kính
|
|
-
Trong 2D, tính diện tích và thể tích LV (tâm thất trái)
|
|
-
Trong 2D, tính diện tích và thể tích LA (tâm nhĩ trái)
|
|
-
Tính toán PISA có sẵn trong các ứng dụng tim mạch
|
|
-
M-mode: khoảng cách (độ sâu, thời gian, độ dốc)
|
|
-
Tính toán nhịp tim ở chế độ M
|
|
-
Tính toán khoảng cách Doppler thủ công
|
|
|
|
|
|
-
Áp suất RA - tâm nhĩ phải
|
|
-
Các phép đo thời gian / độ dốc trong Doppler và M-mode
|
|
-
Phân tích Doppler tự động
|
-
|
Các chế độ hình ảnh và hiển thị tối thiểu có:
|
|
-
Chế độ tạo ảnh thang xám 2D
|
|
|
|
-
Chế độ M-mode Doppler màu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chế độ tạo ảnh Doppler mô (TDI)
|
|
|
|
-
Hình ảnh hòa âm mô (THI) với công nghệ đảo ngược xung
|
|
-
Chế độ tạo ảnh tia đa hướng ở thời gian thực
|
|
-
Chế độ tạo ảnh hòa âm mô kết hợp tia đa hướng
|
|
-
Có ≥5 cấp độ của công nghệ xử lý hình ảnh với chế độ lọc nhiễu lốm đốm tương thích
|
|
-
Chế độ tạo ảnh đồng thời M-mode 2D
|
|
-
Chế độ tạo ảnh Doppler màu
|
|
-
Chế độ Doppler năng lượng (CPA) và Doppler năng lượng có hướng
|
|
-
Chế độ Doppler xung (PW) tần số lặp xung cao
|
|
-
Có chế độ hiển thị Duplex và Triplex
|
|
|
|
-
Hình ảnh màu hóa trong 2D, M-mode và các chế độ Doppler
|
-
|
Các tính năng 2D (B-mode)
|
|
-
Khả năng đảo ảnh trái và phải, trên và dưới
|
|
|
|
-
Lựa chọn từ 1 đến ≥8 vùng tiêu cự
|
|
|
|
-
Tạo ảnh màu với nhiều bản đồ màu
|
|
-
Thu phóng ảnh và phóng to ảnh động hoặc tĩnh
|
|
-
3 mức tốc độ thu nhận hình ảnh
|
|
-
Hỗ trợ tốc độ thu nhận hình ảnh ≥1900 khung hình/giây
|
|
|
|
-
Tăng cường độ phân giải tương phản
|
|
-
Tạo ảnh so sánh hình ảnh động
|
|
-
Công nghệ xử lý hình ảnh giảm nhiễu
|
-
|
Các tính năng M-mode
|
|
|
|
-
Khả năng thu phóng hình ảnh
|
|
-
Lựa chọn định dạng hiển thị tỷ lệ, cạnh nhau, toàn màn hình
|
|
-
Điều chỉnh sắc độ màu với nhiều bản đồ màu
|
|
-
Xem lại Cineloop để phân tích lại dữ liệu M-Mode
|
-
|
Các tính năng Doppler
|
9.1
|
Doppler màu
|
|
-
≥15 vị trí đường nền có thể được lựa chọn
|
|
-
Tối ưu hóa tần số: tần số truyền/nhận cố định bao gồm dòng chảy thích ứng
|
|
|
|
-
Hiển thị ảnh kép so sánh (ảnh đen trắng bên trái và ảnh màu bên phải)
|
|
|
|
|
|
-
Đảo màu trên ảnh động và tĩnh
|
|
-
Điều chỉnh màu và mật độ dòng 2D
|
|
-
Tần số lặp xung PRF tối đa 34 KHz
|
9.2
|
Doppler năng lượng
|
|
-
Chế độ có độ nhạy cao để quan sát mạch nhỏ
|
|
-
Đánh giá Cineloop với điều khiển việc xem lại hình ảnh một cách đầy đủ
|
|
|
|
-
Hiển thị tốc độ và phương sai
|
|
-
Đảo màu trên ảnh động và tĩnh
|
|
-
Điều chỉnh màu và mật độ dòng 2D
|
|
-
Tần số lặp xung PRF tối đa 34 KHz
|
9.3
|
Doppler phổ
|
|
-
Hiệu chỉnh góc với tự động điều chỉnh tỷ lệ vận tốc
|
|
-
Điều chỉnh được dải tốc độ hiển thị.
|
|
-
≥ 9 vị trí di chuyển (bao gồm đường mốc 0)
|
|
-
≥ 5 tốc độ quét có thể lựa chọn: Tối thiểu, Chậm, Trung bình, Nhanh và Tối đa
|
|
-
Lựa chọn định dạng hiển thị: tỷ lệ , cạnh nhau, toàn màn hình
|
|
-
Khả năng lái tia lên đến 90° (+/- 45 °)
|
|
-
Chế độ xem lại Doppler cho phép phân tích lại các dữ liệu Doppler
|
|
-
≥256 mức thang xám riêng biệt
|
|
-
Điều chỉnh kích thước cửa sổ lấy mẫu: Có (tùy vào đầu dò)
|
|
-
Tần số lặp xung PRF cho Doppler xung PW: tối đa 34 KHz
|
9.4
|
Doppler liên tục (CW)
|
|
-
Có trong ứng dụng siêu âm tim trên đầu dò Sector
|
|
|
|
-
Vận tốc tối đa: (tùy vào đầu dò)
|
|
-
Chức năng tự động điều chỉnh thang chia và đường cơ sở
|
9.5
|
Doppler mô cơ tim (TDI)
|
|
-
Có sẵn trên các đầu dò tim
|
|
-
Kiểm soát tốc độ khung hình cao của chuyển động mô
|
|
-
Tần số truyền và nhận được tối ưu hóa
|
|
|
-
|
Bộ nhớ ảnh Cine
|
|
-
Dữ liệu ảnh 2D/Màu: ≥2000 ảnh
|
|
-
Dữ liệu Doppler/M-Mode: ≥60 giây
|
|
-
Dữ liệu Doppler liên tục: ≥45 giây
|
|
|
|
-
Nhiều điều khiển có sẵn trong đánh giá cineloop để xử lý hậu kỳ như độ sáng 2D, dải động / nén, bộ lọc giảm nhiễu lốm đốm, phóng đại, thu phóng hình ảnh và TGC
|
-
|
Lưu trữ dữ liệu
|
|
-
Khả năng lưu trữ của hệ thống: ≥ 500 GB
|
|
|
|
-
Khả năng lưu trữ khoảng ≥350 kết quả thăm khám của bệnh nhân
|
-
|
Khả năng ghép nối
|
|
|
|
|
|
-
Kết nối mạng không dây, mạng có dây, DICOM
|
|
-
Có cổng Display port và S-video
|
|
-
Xuất được video toàn màn hình chất lượng ≥1920x1080 (1080p)
|